Điểm chuẩn Học viện Hải quân 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào trường Học Viện Hải Quân năm 2024
Học viện Hải quân tuyển 250 chỉ tiêu năm 2024 ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân. Trong đó, thí sinh nam có nơi thường trú phía Bắc là 100 chỉ tiêu.
2. Xét tuyển học bạ và kết quả kỳ thi ĐGNL
Tên trường/Đối tượng | Chỉ tiêu | Đăng ký xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | ||
Điểm | Số lượng | % so với chỉ tiêu | ||||
a) Thí sinh Nam miền Bắc | 45 | 45 | 19 | 42.22 | ||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 15 | 0 | 0 | 0 | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 20 | 9 | 15.650 | 9 | 45 | |
Xét tuyền từ kết quả học bạ THPT | 10 | 36 | 27.543 | 10 | 100 | |
b) Thi sinh Nam miền Nam | 67 | 39 | 33 | 49.25 | ||
Tuyển thẳng HSG Quốc gia | 22 | 0 | 0 | 0 | ||
Xét tuyển từ kết quả Đánh giá năng lực | 30 | 18 | 15.850 | 18 | 60 | |
Xét tuyển từ kết quả học bạ THPT | 15 | 21 | 25.053 | 15 | 100 |
B. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00; A01 | 23.7 | Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7860202 | Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00; A01 | 24.1 | Thí sinh Nam miền Nam |
C. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.7 | Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 23.7 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.2, TCP2: Lý ≥8.25 |
2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.75 | Thí sinh nam miền Nam, Thí sinh mức 23.75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8, TCP2: Lý ≥ 7.5 |
D. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 24.4 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 24.55 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
3 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.35 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 23.35 điểm xét điểm môn Toán >= 8.6 |
4 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 25.95 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam |
E. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Bắc | A00; A01 | 25.2 | Thí sinh mức 25.2; Điểm môn Toán >= 9.2 |
2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Nam | A00; A01 | 24.85 | Thí sinh mức 24.85: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 7.5; Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (Tiếng Anh) >= 8.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Chuyên viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?