Các ngành đào tạo Học viện Hải quân năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Hải quân năm 2024
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Hải quân năm 2024 cụ thể như sau:
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
HQH |
|
|
250 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân |
|
7860202 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
100 |
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
150 |
B. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2023
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00; A01 | 23.7 | Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | 7860202 | Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00; A01 | 24.1 | Thí sinh Nam miền Nam |
C. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.7 | Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 23.7 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8.2, TCP2: Lý ≥8.25 |
2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.75 | Thí sinh nam miền Nam, Thí sinh mức 23.75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Toán ≥ 8, TCP2: Lý ≥ 7.5 |
C. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 24.4 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 24.55 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
3 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 23.35 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 23.35 điểm xét điểm môn Toán >= 8.6 |
4 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân | A00;A01 | 25.95 | Xét tuyển điểm học bạ THPT, thí sinh nam miền Nam |
D. Điểm chuẩn Học Viện Hải Quân năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Bắc | A00; A01 | 25.2 | Thí sinh mức 25.2; Điểm môn Toán >= 9.2 |
2 | 7860202 | Chỉ huy tham mưu Hải quân - Thí sinh nam miền Nam | A00; A01 | 24.85 | Thí sinh mức 24.85: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 8.6; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 7.5; Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa (Tiếng Anh) >= 8.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Chuyên viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư an toàn thông tin bảo mật mới ra trường là bao nhiêu?