Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 cao nhất 19.5 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 cao nhất 19.5 điểm
A. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 19.5 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 | |
4 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 17 | |
5 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
6 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
9 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D09 | 15 | Điểm thi môn Toán > 5 |
B. Học phí Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021 - 2022
- Học phí: 300.000 – 310.000 đ/tín chỉ.
- Sinh viên đóng học phí theo học kỳ, mức thu học phí/học kỳ = mức thu học phí/tín chỉ x số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong kỳ (trung bình 15 – 20 tín chỉ/học kỳ).
C. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) | A00, A01, D01 | 16 | |
2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) | C00 | 17 | |
3 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện (Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) | A00, A01, D01 | 16 | |
4 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện (Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) | C00 | 17 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử; Tài chính và đầu tư; Tô chức và nhân lực) | A00, A01, D01 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử; Tài chính và đầu tư; Tô chức và nhân lực) | C00 | 16 | |
7 | 7340101 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) | A00, A01, D01 | 15 | |
8 | 7340101 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) | C00 | 16 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01,C00 | 15 | |
10 | 7310401 | Tâm lý học (Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình) | A00, A01, D01,C00 | 15 | |
11 | 7380101 | Luật (Luật hành chính; Luật kinh tế; Luật dân sự) | A00, A01, D01,C00 | 15 | |
12 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, D01,C00 | 14 | |
13 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00, A01, D01,C00 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: