Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 cao nhất 24 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 cao nhất 24 điểm
A. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) | A00; A01; C00; D01 | 24 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01 | 23 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | C00 | 24 | |
| 4 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (CLC) | A00; A01; D01 | 23 | |
| 5 | 7340101CLC | Quản trị kinh doanh (CLC) | C00 | 24 | |
| 6 | 7340101LK | Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 7 | 7380101 | Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự) | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
| 8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; C00 | 21 | |
| 10 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01 | 19.5 | |
| 11 | 7310101 | Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) | C00 | 20.5 | |
| 12 | 7310401 | Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn - Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân - gia đình) | A00; A01; C00; D01 | 19.5 | |
| 13 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 23.5 | |
| 14 | 7420201 | Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) | A00; A01; D01; D09 | 16 | |
| 15 | 7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 16 | 7760101 | Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 17 | 7760101PH | Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) | A00; A01; C00; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 25 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22 | |
| 3 | 7340102 | Quản trị kinh doanh | C00 | 23 | |
| 4 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
| 5 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Cơ sở tại HCM |
| 6 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | |
| 7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 21.5 | |
| 8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 21 | |
| 9 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 22 | |
| 10 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D09 | 20 | |
| 12 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
| 13 | 7310399 | Giới và phát triển | A00; A01; C00; D01 | 18 |
B. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.5 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 19.5 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 16 | |
| 4 | 7310101 | Kinh tế | C00 | 17 | |
| 5 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 6 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
| 8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
| 9 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 10 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 11 | 7310301 | Xã hội học | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
| 12 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C00; D09 | 15 | Điểm thi môn Toán > 5 |
C. Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) | A00, A01, D01 | 16 | |
| 2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành; Quản trị khách sạn) | C00 | 17 | |
| 3 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện (Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) | A00, A01, D01 | 16 | |
| 4 | 7810103 | Truyền thông đa phương tiện (Thiết kế đa phương tiện; Báo chí đa phương tiện) | C00 | 17 | |
| 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử; Tài chính và đầu tư; Tô chức và nhân lực) | A00, A01, D01 | 15 | |
| 6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Marketing, Thương mại điện tử; Tài chính và đầu tư; Tô chức và nhân lực) | C00 | 16 | |
| 7 | 7340101 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) | A00, A01, D01 | 15 | |
| 8 | 7340101 | Kinh tế (Kinh tế quốc tế; Kinh tế đầu tư) | C00 | 16 | |
| 9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01,C00 | 15 | |
| 10 | 7310401 | Tâm lý học (Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình) | A00, A01, D01,C00 | 15 | |
| 11 | 7380101 | Luật (Luật hành chính; Luật kinh tế; Luật dân sự) | A00, A01, D01,C00 | 15 | |
| 12 | 7760101 | Công tác xã hội | A00, A01, D01,C00 | 14 | |
| 13 | 7310399 | Giới và Phát triển | A00, A01, D01,C00 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: