Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2025
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển | |
Tổ hợp môn | Môn chính | ||||||
Lĩnh vực 1/Nhóm ngành Đào tạo giảo viên | 20 | ||||||
1 | MTH.H6 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | 20 | Ngữ văn, Hình họa, Bố cục | Hình họa |
Lĩnh vực 2/Nhóm ngành Mỹ thuật và Mỹ thuật ứng dụng | 115 | ||||||
2 | MTH.H1 | Hội hoạ (Gồm 03 chuyên ngành: Tranh Sơn mài, Tranh Sơn dầu và Tranh Lụa) |
7210103 | Hội hoạ | 45 | Ngữ văn, Hình họa, Bố cục | Hình họa |
3 | MTH.H2 | Đồ hoạ | 7210104 | Đồ hoạ | 11 | Ngữ văn, Hình họa, Bố cục | Hình họa |
4 | MTH.H3 | Điêu khắc | 7210105 | Điêu khắc | 7 | Ngữ văn, Tượng tròn, Phù điêu | Tượng tròn |
5 | MTH.H4 | Lý luận, lịch sử và phê bình | 7210101 | Lý luận, lịch sử và | 7 | Ngữ văn, Hình họa, Bố cục | Hình họa |
6 | MTH.H5 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 45 | Ngữ văn, Hình họa, Trang trí | Hình họa |
B. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2024
C. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2023
D. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Việt Nam năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 52140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00 | 31.63 | |
2 | 52210103 | Hội họa | H00 | 30.63 | |
3 | 52210104 | Đồ họa | H00 | 26.66 | |
4 | 52210105 | Điêu khắc | H00 | 26.1 | |
5 | 52210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | H00 | 25.56 | |
6 | 52210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 29.73 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: