Phương án tuyển sinh Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem
1 224 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2025 mới nhất

Năm 2025, Đại Học Dầu Khí Việt Nam (PVU) qua 5 phương thức xét tuyển

B. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2025

1. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam theo điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 20  
2 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 20  
3 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 20  
2. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam theo điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 23  
2 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 23  
3 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 23  
3. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam theo điểm ĐGNL HN năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   92  
2 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   92  
3 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   92  

4. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam theo điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   716  
2 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   716  
3 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   716  
5. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam theo điểm Đánh giá tư duy năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)   52.78  
2 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)   52.78  
3 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)   52.78

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 224 lượt xem


Nhắn tin Zalo