Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 | 20 | |
| 2 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 | 20 | |
| 3 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 | 20 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 | 23 | |
| 2 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 | 23 | |
| 3 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | A00; A01; A02; C01; X07; X06; D07; B00; C02; X11; X10 | 23 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 92 | ||
| 2 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 92 | ||
| 3 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 92 |
4. Điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam theo điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 716 | ||
| 2 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 716 | ||
| 3 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 716 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) | 52.78 | ||
| 2 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | 52.78 | ||
| 3 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) | 52.78 |
Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 của trường Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU) cho chương trình chính quy đại trà là khoảng 1.640.000 VNĐ/tháng/sinh viên. Ngoài ra, có các chương trình đào tạo khác với mức học phí khác nhau, ví dụ, chương trình Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí có thể khoảng 72.000.000 đồng/năm học, trong khi chương trình Kỹ thuật Dầu khí có thể khoảng 77.000.000 đồng/năm học.
Cụ thể:
- Chương trình chính quy đại trà: Khoảng 1.640.000 VNĐ/tháng/sinh viên, tương đương khoảng 19.680.000 VNĐ/năm
- Chương trình Khoa học trái đất/Địa chất Dầu khí: ~ 72.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình Kỹ thuật dầu khí: ~ 77.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình khác: Có thể có các mức học phí khác nhau, tùy thuộc vào chương trình cụ thể.
Ngoài ra, một số chương trình có thể có thêm các khoản chi phí khác, ví dụ, chương trình hợp tác với nước ngoài có thể có thêm chi phí du học.
Lưu ý rằng đây chỉ là học phí dự kiến, mức học phí chính thức có thể thay đổi tùy thuộc vào quyết định của nhà trường và các yếu tố khác.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024