Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật (Trường sẽ nhận hồ sơ vào tháng 7 sau khi có đơn đặt hàng của địa phương) | 25 | ĐT THPTHọc Bạ | |
| 2 | 7210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | 10 | ĐT THPTHọc Bạ | |
| 3 | 7210103 | Hội hoạ | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | |
| 4 | 7210104 | Đồ hoạ | 50 | ĐT THPTHọc Bạ | |
| 5 | 7210105 | Điêu khắc | 10 | ĐT THPTHọc Bạ | |
| 6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 140 | ĐT THPTHọc Bạ | |
| 7 | 8210101 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật | 7 | ĐT THPTHọc Bạ | |
| 8 | 8210102 | Mỹ thuật tạo hình | 20 | ĐT THPTHọc Bạ | |
| 9 | 8210410 | Mỹ thuật ứng dụng | 13 | ĐT THPTHọc Bạ | |
| 10 | 9210101 | Lý luận và lịch sử mỹ thuật | 5 | ĐT THPTHọc Bạ |
* Chỉ tiêu:
- Ngành Hội họa (7210103) dự kiến 40 chỉ tiêu.
- Ngành Đồ họa (7210104) dự kiến 40 chỉ tiêu.
- Ngành Điêu khắc (7210105) dự kiến 05 chỉ tiêu.
- Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật (7210101) dự kiến 05 chỉ tiêu.
- Ngành Thiết kế đồ họa (7210403) dự kiến 94 chỉ tiêu.
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật (7140222) dự kiến 25 chỉ tiêu.




C. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2024

D. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2023
Danh sách những thí sinh trúng tuyển năm 2023





E. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2022
|
Mã ngành |
Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | |||
| Khu vực 1 | Khu vực 2NT | Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
| 7210105 | Điêu khắc | H | 20.25 | 20.50 | 20.75 | 21.00 |
| 7210104 | Đồ họa | H | 21.75 | 22.00 | 22.25 | 22.50 |
| 7210103 | Hội họa | H | 19.50 | 19.75 | 20.00 | 19.25 |
| 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H | 19.25 | 19.50 | 19.75 | 20.00 |
| 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H | 21.75 | 22.00 | 22.25 | 22.50 |
| 7210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | H | 18.25 | 18.50 | 18.75 | 19.00 |
F. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021
|
Đối tượng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Học sinh THPT |
Khu vực 3: 24 Khu vực 2: 23.75 Khu vực 2 NT: 23.50 Khu vực 1: 23.25 |
Khu vực 3: 25,75 Khu vực 2: 25,50 Khu vực 2 NT: 25,25 Khu vực 1: 25 |
Khu vực 3: 17,25 Khu vực 2: 17,00 Khu vực 2 NT: 16,50 Khu vực 1: 16,50 |
|
Nhóm 1 |
Khu vực 3: 22 Khu vực 2: 21.75 Khu vực 2 NT: 21.50 Khu vực 1: 21.25 |
Khu vực 3: 23,75 Khu vực 2: 23,50 Khu vực 2 NT: 23,25 Khu vực 1: 23
|
Khu vực 3: 15,25 Khu vực 2: 15,00 Khu vực 2 NT: 14,75 Khu vực 1: 14,50 |
|
Nhóm 2 |
Khu vực 3: 23 Khu vực 2: 22.75 Khu vực 2 NT: 22.50 Khu vực 1: 22.25 |
Khu vực 3: 24,75 Khu vực 2: 24,50 Khu vực 2 NT: 24,25 Khu vực 1: 24 |
Khu vực 3: 16,25 Khu vực 2: 16,00 Khu vực 2 NT: 15,75 Khu vực 1: 15,50 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: