Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1493 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2025 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140222 Sư phạm Mỹ thuật (Trường sẽ nhận hồ sơ vào tháng 7 sau khi có đơn đặt hàng của địa phương) 25 ĐT THPTHọc Bạ  
2 7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật 10 ĐT THPTHọc Bạ  
3 7210103 Hội hoạ 50 ĐT THPTHọc Bạ  
4 7210104 Đồ hoạ 50 ĐT THPTHọc Bạ  
5 7210105 Điêu khắc 10 ĐT THPTHọc Bạ  
6 7210403 Thiết kế đồ họa 140 ĐT THPTHọc Bạ  
7 8210101 Lý luận và lịch sử mỹ thuật 7 ĐT THPTHọc Bạ  
8 8210102 Mỹ thuật tạo hình 20 ĐT THPTHọc Bạ  
9 8210410 Mỹ thuật ứng dụng 13 ĐT THPTHọc Bạ  
10 9210101 Lý luận và lịch sử mỹ thuật 5 ĐT THPTHọc Bạ  

* Chỉ tiêu:

- Ngành Hội họa (7210103) dự kiến 40 chỉ tiêu.

- Ngành Đồ họa (7210104) dự kiến 40 chỉ tiêu.

- Ngành Điêu khắc (7210105) dự kiến 05 chỉ tiêu.

- Ngành Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật (7210101) dự kiến 05 chỉ tiêu.

- Ngành Thiết kế đồ họa (7210403) dự kiến 94 chỉ tiêu.

- Ngành Sư phạm Mỹ thuật (7140222) dự kiến 25 chỉ tiêu.

B. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2025

 

C. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2024

D. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2023

Danh sách những thí sinh trúng tuyển năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3 năm gần nhất (ảnh 1)

E. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2022

Mã ngành

Tên ngành Khối Điểm chuẩn
Khu vực 1 Khu vực 2NT Khu vực 2

Khu vực 3

7210105 Điêu khắc H 20.25 20.50 20.75 21.00
7210104 Đồ họa H 21.75 22.00 22.25 22.50
7210103 Hội họa H 19.50 19.75 20.00 19.25
7140222 Sư phạm Mỹ thuật H 19.25 19.50 19.75 20.00
7210403 Thiết kế Đồ họa H 21.75 22.00 22.25 22.50
7210101 Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật H 18.25 18.50 18.75 19.00

F. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2021

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021

Đối tượng

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Học sinh THPT

Khu vực 3: 24

Khu vực 2: 23.75

Khu vực 2 NT: 23.50

Khu vực 1: 23.25

Khu vực 3: 25,75

Khu vực 2: 25,50

Khu vực 2 NT: 25,25

Khu vực 1: 25

Khu vực 3: 17,25

Khu vực 2: 17,00

Khu vực 2 NT: 16,50

Khu vực 1: 16,50

Nhóm 1

Khu vực 3: 22

Khu vực 2: 21.75

Khu vực 2 NT: 21.50

Khu vực 1: 21.25

Khu vực 3: 23,75

Khu vực 2: 23,50

Khu vực 2 NT: 23,25

Khu vực 1: 23

 

Khu vực 3: 15,25

Khu vực 2: 15,00

Khu vực 2 NT: 14,75

Khu vực 1: 14,50

Nhóm 2

Khu vực 3: 23

Khu vực 2: 22.75

Khu vực 2 NT: 22.50

Khu vực 1: 22.25

Khu vực 3: 24,75

Khu vực 2: 24,50

Khu vực 2 NT: 24,25

Khu vực 1: 24

Khu vực 3: 16,25

Khu vực 2: 16,00

Khu vực 2 NT: 15,75

Khu vực 1: 15,50

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1493 lượt xem


Nhắn tin Zalo