Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật TPHCM 5 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP HCM năm 2025




B. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. HCM năm 2024

C. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. HCM năm 2023
Danh sách những thí sinh trúng tuyển năm 2023





D. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TP. HCM năm 2022
|
Mã ngành |
Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | |||
| Khu vực 1 | Khu vực 2NT | Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
| 7210105 | Điêu khắc | H | 20.25 | 20.50 | 20.75 | 21.00 |
| 7210104 | Đồ họa | H | 21.75 | 22.00 | 22.25 | 22.50 |
| 7210103 | Hội họa | H | 19.50 | 19.75 | 20.00 | 19.25 |
| 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H | 19.25 | 19.50 | 19.75 | 20.00 |
| 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H | 21.75 | 22.00 | 22.25 | 22.50 |
| 7210101 | Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật | H | 18.25 | 18.50 | 18.75 | 19.00 |
E. Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Mỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2019 - 2021
|
Đối tượng |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Học sinh THPT |
Khu vực 3: 24 Khu vực 2: 23.75 Khu vực 2 NT: 23.50 Khu vực 1: 23.25 |
Khu vực 3: 25,75 Khu vực 2: 25,50 Khu vực 2 NT: 25,25 Khu vực 1: 25 |
Khu vực 3: 17,25 Khu vực 2: 17,00 Khu vực 2 NT: 16,50 Khu vực 1: 16,50 |
|
Nhóm 1 |
Khu vực 3: 22 Khu vực 2: 21.75 Khu vực 2 NT: 21.50 Khu vực 1: 21.25 |
Khu vực 3: 23,75 Khu vực 2: 23,50 Khu vực 2 NT: 23,25 Khu vực 1: 23
|
Khu vực 3: 15,25 Khu vực 2: 15,00 Khu vực 2 NT: 14,75 Khu vực 1: 14,50 |
|
Nhóm 2 |
Khu vực 3: 23 Khu vực 2: 22.75 Khu vực 2 NT: 22.50 Khu vực 1: 22.25 |
Khu vực 3: 24,75 Khu vực 2: 24,50 Khu vực 2 NT: 24,25 Khu vực 1: 24 |
Khu vực 3: 16,25 Khu vực 2: 16,00 Khu vực 2 NT: 15,75 Khu vực 1: 15,50 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: