Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 280 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Lưu ý:

1. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn phải đạt tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng (TTNV).

2. Phương thức xét tuyển:

100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; thang điểm 30.

301: Tuyển thẳng;

402: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội; thang điểm 150

409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; thang điểm 30.

3. Tổ hợp xét tuyển:

B00: Toán – Hóa học – Sinh học;

C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lý;

B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh;

B. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Đại học Y Hà Nội công bố danh sách trúng tuyển thẳng 2023

Danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng đại học hệ chính quy năm 2023. Theo đó, danh sách gồm 129 thí sinh, trong đó 108 thí sinh trúng tuyển ngành y khoa.

Danh sách tuyển thẳng hệ chính quy gồm 129 thí sinh, trong đó có: 108 thí sinh trúng tuyển ngành Y khoa, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Y học cổ truyền, 8 thí sinh trúng tuyển ngành Răng - Hàm - Mặt, 1 thí sinh trúng tuyển ngành điều dưỡng, 1 thí sinh trúng tuyển ngành kỹ thuật phục hồi chức năng, 2 thí sinh trúng tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Khúc xạ nhãn khoa. Ngành Y khoa phân hiệu Thanh Hóa có 7 thí sinh trúng tuyển.

Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng vào Trường ĐH Y Hà Nội năm 2023 như sau:

C. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.15  
2 7720101_AP Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 26.25  
3 7720101YHT Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa B00 26.8  
4 7720101YHT_AP Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 24.1  
5 7720501 Răng Hàm Mặt B00 27.7  
6 7720115 Y học cổ truyền B00 25.25  
7 7720110 Y học dự phòng B00 23.15  
8 7720701 Y tế công cộng B00 21.5  
9 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học B00 25.55  
10 7720301 Điều dưỡng B00 24.7  
11 7720301YHT Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa B00 19  
12 7720401 Dinh dưỡng B00 23.25  
13 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 25.8

D. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.85 TTNV<=1
2 7720101_AP Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế B00 27.5 TTNV<=1
3 7720101_YHT Y khoa B00 27.75 TTNV<=1
4 7720501 Răng Hàm Mặt B00 28.45 TTNV<=1
5 7720115 Y học cổ truyền B00 26.2 TTNV<=1
6 7720110 Y học dự phòng B00 24.85 TTNV<=4
7 7720701 Y tế công cộng B00 23.8 TTNV<=3
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26.2 TTNV<=4
9 7720301 Điều Dưỡng B00 25.6 TTNV<=1
10 7720301_YHT Điều Dưỡng phân hiệu Thanh Hóa B00 23.2 TTNV<=3
11 7720401 Dinh dưỡng B00 24.65 TTNV<=2
12 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 26.2 TTNV<=2

E. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 28.9 TTNV<=1
2 7720501 Răng Hàm Mặt B00 28.65 TTNV<=2
3 7720115 Y học cổ truyền B00 26.5 TTNV<=2
4 7720110 Y học dự phòng B00 24.25 TTNV<=3
5 7720701 Y tế công cộng B00 22.4 TTNV<=1
6 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26.5 TTNV<=5
7 7720301 Điều Dưỡng B00 25.8 TTNV<=2
8 7720401 Dinh dưỡng B00 24.7 TTNV<=5
9 7720699 Khúc xạ nhãn khoa B00 26.65 TTNV<=3

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
 
1 280 lượt xem