Các ngành đào tạo Đại học Y Hà Nội năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Y hà Nội năm 2025
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|||||
|
Y khoa |
7720101 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
320 |
B00 |
|||||
|
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp) |
7720101_AP |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
80 |
B00 |
|||||
|
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (*) |
7720101_YHT |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
90 |
B00 |
|||||
|
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp) |
7720101YHT_AP |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
20 |
B00 |
|||||
|
Y học cổ truyền |
7720115 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
50 |
B00 |
|||||
|
Răng Hàm Mặt |
7720501 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
100 |
B00 |
|||||
|
Y học dự phòng |
7720110 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
80 |
B00 |
|||||
|
Y tế công cộng |
7720701 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
50 |
B00 |
|||||
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
70 |
B00 |
|||||
|
Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) |
7720301 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
100 |
B00 |
|||||
|
Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa (*) |
7720301_YHT |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
90 |
B00 |
|||||
|
Dinh dưỡng |
7720401 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
70 |
B00 |
|||||
|
Khúc xạ Nhãn khoa |
7720699 |
303; 100 |
Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
50 |
B00 |
|||||
B. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2025

C. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT

Lưu ý:
1. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn phải đạt tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng (TTNV).
2. Phương thức xét tuyển
100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; thang điểm 30.
301: Tuyển thẳng;
402: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội; thang điểm 150
409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; thang điểm 30.
3. Tổ hợp xét tuyển
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lý;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh;
D. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Đại học Y Hà Nội công bố danh sách trúng tuyển thẳng 2023
Danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng đại học hệ chính quy năm 2023. Theo đó, danh sách gồm 129 thí sinh, trong đó 108 thí sinh trúng tuyển ngành y khoa.
Danh sách tuyển thẳng hệ chính quy gồm 129 thí sinh, trong đó có: 108 thí sinh trúng tuyển ngành Y khoa, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Y học cổ truyền, 8 thí sinh trúng tuyển ngành Răng - Hàm - Mặt, 1 thí sinh trúng tuyển ngành điều dưỡng, 1 thí sinh trúng tuyển ngành kỹ thuật phục hồi chức năng, 2 thí sinh trúng tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Khúc xạ nhãn khoa. Ngành Y khoa phân hiệu Thanh Hóa có 7 thí sinh trúng tuyển.
Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng vào Trường ĐH Y Hà Nội năm 2023 như sau:







E. Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.15 | |
| 2 | 7720101_AP | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 26.25 | |
| 3 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.8 | |
| 4 | 7720101YHT_AP | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 24.1 | |
| 5 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.7 | |
| 6 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.25 | |
| 7 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.15 | |
| 8 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 21.5 | |
| 9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.55 | |
| 10 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.7 | |
| 11 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 | |
| 12 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.25 | |
| 13 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.8 |
F. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.85 | TTNV<=1 |
| 2 | 7720101_AP | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 27.5 | TTNV<=1 |
| 3 | 7720101_YHT | Y khoa | B00 | 27.75 | TTNV<=1 |
| 4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 28.45 | TTNV<=1 |
| 5 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 26.2 | TTNV<=1 |
| 6 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.85 | TTNV<=4 |
| 7 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 23.8 | TTNV<=3 |
| 8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.2 | TTNV<=4 |
| 9 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 25.6 | TTNV<=1 |
| 10 | 7720301_YHT | Điều Dưỡng phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 23.2 | TTNV<=3 |
| 11 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 24.65 | TTNV<=2 |
| 12 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 26.2 | TTNV<=2 |
G. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.9 | TTNV<=1 |
| 2 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 28.65 | TTNV<=2 |
| 3 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 26.5 | TTNV<=2 |
| 4 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.25 | TTNV<=3 |
| 5 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 22.4 | TTNV<=1 |
| 6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.5 | TTNV<=5 |
| 7 | 7720301 | Điều Dưỡng | B00 | 25.8 | TTNV<=2 |
| 8 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 24.7 | TTNV<=5 |
| 9 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 26.65 | TTNV<=3 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: