Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2022 - 2023
A. Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2022 - 2023 (tăng cao nhất 70%)
- Học phí Đại học Y Hà Nội tăng cao nhất 70%
- Năm 2022, học phí khối ngành Y dược của trường Đại học Y Hà Nội là 2,45 triệu đồng một tháng, tăng 71% so với năm ngoái.
- Tối 19/5, trường Đại học Y Hà Nội đã thông qua mức học phí mới, áp dụng cho bậc đại học và sau đại học trong năm 2022-2023. Khối ngành Y dược (gồm các ngành Y khoa, Y học cổ truyền, Y học dự phòng) và Răng Hàm Mặt có mức học phí 2,45 triệu đồng một tháng. So với mức 1,43 triệu đồng đang được áp dụng, học phí mới tăng 71%.
- Các ngành thuộc khối Sức khỏe cũng tăng học phí từ 1,43 triệu đồng lên 1,85 triệu đồng mỗi tháng, tương đương 29%. Học phí của chương trình tiên tiến ngành Điều dưỡng là 3,7 triệu đồng.
STT |
Trình độ đào tạo bậc đại học chính quy |
Học phí năm học 2022-2023 |
1 |
Răng Hàm Mặt |
2,45 |
2 |
Khối ngành Y dược |
|
Y khoa |
2,45 |
|
Y học cổ truyền |
2,45 |
|
Y học dự phòng |
2,45 |
|
3 |
Khối ngành Sức khỏe |
|
Điều dưỡng |
1,85 |
|
Dinh dưỡng |
1,85 |
|
Khúc xạ nhãn khoa |
1,85 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
1,85 |
|
Y tế công cộng |
1,85 |
|
4 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
3,7 |
- PGS TS Lê Đình Tùng, trưởng Phòng Quản lý Đào tạo (Đại học Y Hà Nội), cho biết mức học phí mới được xây dựng theo Nghị định 81/2021 của Chính phủ. Nghị định này quy định về cơ chế thu, quản lý và các chính sách miễn giảm học phí với các trường phổ thông, đại học.
- Tại Nghị định, mức trần học phí (năm học 2022-2023) trường đại học công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên là 1,85 triệu đồng/tháng (với khối ngành Sức khỏe) và 2,45 triệu đồng/tháng (khối Y Dược). Đây cũng là mức thu mà trường Đại học Y Hà Nội áp dụng trong năm tới.
B. Học phí Đại học Y Hà Nội năm 2021 - 2022
Theo đề án tuyển sinh năm 2021 - 2022 của trường Đại học Y Hà Nội, mức học phí cho năm học 2021 - 2022 được dự kiến là 15.730.000 VNĐ/năm học.
C. Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 28.15 | |
2 | 7720101_AP | Y khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 26.25 | |
3 | 7720101YHT | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 26.8 | |
4 | 7720101YHT_AP | Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế | B00 | 24.1 | |
5 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 27.7 | |
6 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 25.25 | |
7 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.15 | |
8 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 21.5 | |
9 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | B00 | 25.55 | |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24.7 | |
11 | 7720301YHT | Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 19 | |
12 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 23.25 | |
13 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 25.8 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: