Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp năm 2025 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ Giáo dục | C01 | 20.12 | |
| 2 | 7140103 | Công nghệ Giáo dục | D01 | 21.73 | |
| 3 | 7140103 | Công nghệ Giáo dục | X03 | 21.32 | |
| 4 | 7140103 | Công nghệ Giáo dục | X26 | 21.95 | |
| 5 | 7140103 | Công nghệ Giáo dục | X27 | 22.94 | |
| 6 | 7140103 | Công nghệ Giáo dục | A00 | 21.06 | |
| 7 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 23.71 | |
| 8 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C04 | 22.66 | |
| 9 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | B03 | 23.51 | |
| 10 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.91 | |
| 11 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C01 | 22.3 | |
| 12 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | C03 | 22.77 | |
| 13 | 7140202 | Giáo dục Mầm non | C19 | 22.64 | |
| 14 | 7140203 | Giáo dục Mầm non | C20 | 22.53 | |
| 15 | 7140204 | Giáo dục Mầm non | C14 | 24.38 | |
| 16 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00 | 26.74 | |
| 17 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C14 | 27.42 | |
| 18 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C19 | 25.68 | |
| 19 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C20 | 25.57 | |
| 20 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D01 | 29.73 | |
| 21 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D14 | 27.99 | |
| 22 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X01 | 27.42 | |
| 23 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X70 | 25.68 | |
| 24 | 7140204 | Giáo dục Công dân | X74 | 25.57 | |
| 25 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 26.8 | |
| 26 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C14 | 27.48 | |
| 27 | 7140205 | Giáo dục Mầm non | M05 | 25.84 | |
| 28 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C19 | 25.74 | |
| 29 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C20 | 25.63 | |
| 30 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | D01 | 29.79 | |
| 31 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | D14 | 28.05 | |
| 32 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X01 | 27.48 | |
| 33 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X70 | 25.74 | |
| 34 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | X74 | 25.63 | |
| 35 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 22.88 | |
| 36 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01 | 21.66 | |
| 37 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T02 | 20.66 | |
| 38 | 7140206 | Giáo dục Mầm non | X01 | 24.38 | |
| 39 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T03 | 19.81 | |
| 40 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T05 | 18.75 | |
| 41 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T06 | 22.03 | |
| 42 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T15 | 18.75 | |
| 43 | 7140207 | Giáo dục Mầm non | X70 | 22.64 | |
| 44 | 7140208 | Giáo dục Mầm non | X74 | 22.53 | |
| 45 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A02 | 28.27 | |
| 46 | 7140209 | Sư phạm Toán học | C01 | 27.05 | |
| 47 | 7140209 | Sư phạm Toán học | C02 | 27.98 | |
| 48 | 7140209 | Sư phạm Toán học | D01 | 28.66 | |
| 49 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 27.99 | |
| 50 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01 | 28.67 | |
| 51 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00 | 24.73 | |
| 52 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A01 | 25.41 | |
| 53 | 7140210 | Sư phạm Tin học | C01 | 23.79 | |
| 54 | 7140210 | Sư phạm Tin học | D01 | 25.4 | |
| 55 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X02 | 24 | |
| 56 | 7140210 | Sư phạm Tin học | X06 | 24.01 | |
| 57 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 28.2 | |
| 58 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01 | 28.88 | |
| 59 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A02 | 28.48 | |
| 60 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | C01 | 27.26 | |
| 61 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | X06 | 27.48 | |
| 62 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | X07 | 28.47 | |
| 63 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | X10 | 27.4 | |
| 64 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | X11 | 28.39 | |
| 65 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B00 | 28.4 | |
| 66 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 27.19 | |
| 67 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | C02 | 27.18 | |
| 68 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | D07 | 28.8 | |
| 69 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 27.5 | |
| 70 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02 | 26.57 | |
| 71 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B03 | 26.56 | |
| 72 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | D08 | 28.18 | |
| 73 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | X14 | 26.78 | |
| 74 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | X16 | 25.84 | |
| 75 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C03 | 29.06 | |
| 76 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C04 | 28.95 | |
| 77 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C19 | 26.15 | |
| 78 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C20 | 26.04 | |
| 79 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14 | 28.46 | |
| 80 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D15 | 28.35 | |
| 81 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | X70 | 26.15 | |
| 82 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | X74 | 26.04 | |
| 83 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 27.21 | |
| 84 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A07 | 30.32 | |
| 85 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C03 | 29.95 | |
| 86 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C19 | 27.04 | |
| 87 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D09 | 31.57 | |
| 88 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14 | 29.35 | |
| 89 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | X70 | 27.04 | |
| 90 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 28.1 | |
| 91 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D10 | 30.94 | |
| 92 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C15 | 28.72 | |
| 93 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | X74 | 26.41 | |
| 94 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 27.58 | |
| 95 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A07 | 29.8 | |
| 96 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C04 | 29.32 | |
| 97 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C20 | 26.41 | |
| 98 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 25.9 | |
| 99 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 28.12 | |
| 100 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 23.24 | |
| 101 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H07 | 25.46 | |
| 102 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D14 | 22.52 | |
| 103 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D15 | 22.41 | |
| 104 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.26 | |
| 105 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D13 | 23.26 | |
| 106 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04; D45; D65 | 23.38 | |
| 107 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D14 | 21.64 | |
| 108 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D15 | 21.53 | |
| 109 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | X04 | 23.28 | |
| 110 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | X07 | 25.22 | |
| 111 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | X08 | 23.29 | |
| 112 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | X27 | 26.83 | |
| 113 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | X28 | 24.9 | |
| 114 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00 | 24.95 | |
| 115 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A01 | 25.63 | |
| 116 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A02 | 25.23 | |
| 117 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | X03 | 25.21 | |
| 118 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B08 | 28.36 | |
| 119 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | D07 | 28.08 | |
| 120 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 | 26.47 | |
| 121 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A01 | 27.15 | |
| 122 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A02 | 26.75 | |
| 123 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | B00 | 27.68 | |
| 124 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00 | 27.1 | |
| 125 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | A07 | 29.32 | |
| 126 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C19 | 26.04 | |
| 127 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C20 | 25.93 | |
| 128 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | D14 | 28.35 | |
| 129 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C15 | 28.24 | |
| 130 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | X70 | 26.04 | |
| 131 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | X74 | 25.93 | |
| 132 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20.01 | |
| 133 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D13 | 19.01 | |
| 134 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14 | 18.27 | |
| 135 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D15 | 18.16 | |
| 136 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00 | 23.93 | |
| 137 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C03 | 25.78 | |
| 138 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C04 | 25.67 | |
| 139 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.92 | |
| 140 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14 | 25.18 | |
| 141 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D15 | 25.08 | |
| 142 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C19 | 22.76 | |
| 143 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C20 | 22.65 | |
| 144 | 7229042 | Quản lý văn hóa | D14 | 25.07 | |
| 145 | 7229042 | Quản lý văn hóa | X70 | 22.76 | |
| 146 | 7229042 | Quản lý văn hóa | X74 | 22.65 | |
| 147 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 23.82 | |
| 148 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C03 | 25.67 | |
| 149 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C04 | 25.56 | |
| 150 | 7310110 | Quản lý kinh tế | X01 | 14.71 | |
| 151 | 7310110 | Quản lý kinh tế | A00 | 16.35 | |
| 152 | 7310110 | Quản lý kinh tế | A01 | 17.03 | |
| 153 | 7310110 | Quản lý kinh tế | C14 | 14.71 | |
| 154 | 7310110 | Quản lý kinh tế | D01 | 17.02 | |
| 155 | 7310110 | Quản lý kinh tế | D10 | 17.39 | |
| 156 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 24.73 | |
| 157 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C03 | 26.58 | |
| 158 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C04 | 26.47 | |
| 159 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C19 | 23.67 | |
| 160 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C20 | 23.56 | |
| 161 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 27.72 | |
| 162 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | X70 | 23.67 | |
| 163 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | X74 | 23.56 | |
| 164 | 7310501 | Địa lý học | A07 | 28.03 | |
| 165 | 7310501 | Địa lý học | C03 | 27.66 | |
| 166 | 7310501 | Địa lý học | C04 | 27.55 | |
| 167 | 7310501 | Địa lý học | C20 | 24.64 | |
| 168 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 26.95 | |
| 169 | 7310501 | Địa lý học | X74 | 24.64 | |
| 170 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 25.81 | |
| 171 | 7310630 | Việt Nam học | C19 | 23.13 | |
| 172 | 7310630 | Việt Nam học | C20 | 23.02 | |
| 173 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 27.18 | |
| 174 | 7310630 | Việt Nam học | X70 | 23.13 | |
| 175 | 7310630 | Việt Nam học | X74 | 23.02 | |
| 176 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 24.19 | |
| 177 | 7310630 | Việt Nam học | C03 | 26.04 | |
| 178 | 7310630 | Việt Nam học | C04 | 25.93 | |
| 179 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C20 | 23.53 | |
| 180 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D66 | 24.78 | |
| 181 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | X70 | 23.64 | |
| 182 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | X74 | 23.53 | |
| 183 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | X78 | 24.78 | |
| 184 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 24.7 | |
| 185 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C03 | 26.55 | |
| 186 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C04 | 26.44 | |
| 187 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C19 | 23.64 | |
| 188 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | X01 | 19.76 | |
| 189 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 18.12 | |
| 190 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01 | 17.44 | |
| 191 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C14 | 19.76 | |
| 192 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 17.45 | |
| 193 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D10 | 17.08 | |
| 194 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 17.2 | |
| 195 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01 | 16.52 | |
| 196 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C14 | 18.84 | |
| 197 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 16.53 | |
| 198 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D10 | 16.16 | |
| 199 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | X01 | 18.84 | |
| 200 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C14 | 20.99 | |
| 201 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 18.68 | |
| 202 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D10 | 18.31 | |
| 203 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | X01 | 20.99 | |
| 204 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 19.35 | |
| 205 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01 | 18.67 | |
| 206 | 7340301 | Kế toán | X01 | 20.05 | |
| 207 | 7340301 | Kế toán | A00 | 18.41 | |
| 208 | 7340301 | Kế toán | A01 | 17.73 | |
| 209 | 7340301 | Kế toán | C14 | 20.05 | |
| 210 | 7340301 | Kế toán | D01 | 17.74 | |
| 211 | 7340301 | Kế toán | D10 | 17.37 | |
| 212 | 7340403 | Quản lý công | A00 | 18.86 | |
| 213 | 7340403 | Quản lý công | A01 | 19.54 | |
| 214 | 7340403 | Quản lý công | C03 | 18.39 | |
| 215 | 7340403 | Quản lý công | C14 | 17.22 | |
| 216 | 7340403 | Quản lý công | D01 | 19.53 | |
| 217 | 7340403 | Quản lý công | X01 | 17.22 | |
| 218 | 7380101 | Luật | C03 | 25.79 | |
| 219 | 7380101 | Luật | C04 | 25.68 | |
| 220 | 7380101 | Luật | C14 | 24.62 | |
| 221 | 7380101 | Luật | D01 | 26.93 | |
| 222 | 7380101 | Luật | X01 | 24.62 | |
| 223 | 7380101 | Luật | C00 | 23.94 | |
| 224 | 7380101 | Luật | A00 | 26.26 | |
| 225 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 18.11 | |
| 226 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 16.9 | |
| 227 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02 | 17.18 | |
| 228 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B03 | 17.17 | |
| 229 | 7420201 | Công nghệ sinh học | C02 | 16.89 | |
| 230 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D08 | 18.79 | |
| 231 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 15.79 | |
| 232 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 | 14.58 | |
| 233 | 7440301 | Khoa học môi trường | B03 | 14.85 | |
| 234 | 7440301 | Khoa học môi trường | C02 | 14.57 | |
| 235 | 7440301 | Khoa học môi trường | D07 | 16.19 | |
| 236 | 7440301 | Khoa học môi trường | D08 | 16.47 | |
| 237 | 7480101 | Khoa học Máy tính | C01 | 15.95 | |
| 238 | 7480101 | Khoa học Máy tính | D01 | 17.56 | |
| 239 | 7480101 | Khoa học Máy tính | X02 | 16.16 | |
| 240 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00 | 16.89 | |
| 241 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A01 | 17.57 | |
| 242 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A02 | 17.17 | |
| 243 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 18.54 | |
| 244 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 19.22 | |
| 245 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A02 | 18.82 | |
| 246 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01 | 17.6 | |
| 247 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 19.21 | |
| 248 | 7480201 | Công nghệ thông tin | X02 | 17.81 | |
| 249 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 18.53 | |
| 250 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 19.21 | |
| 251 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01 | 17.59 | |
| 252 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | X06 | 17.81 | |
| 253 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | X07 | 18.8 | |
| 254 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | X27 | 21.57 | |
| 255 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 19.69 | |
| 256 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A01 | 20.37 | |
| 257 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01 | 18.75 | |
| 258 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C02 | 19.68 | |
| 259 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | D01 | 20.36 | |
| 260 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00 | 19.72 | |
| 261 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 | 18.51 | |
| 262 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B03 | 18.78 | |
| 263 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | C02 | 18.5 | |
| 264 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07 | 20.12 | |
| 265 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D08 | 20.4 | |
| 266 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C02 | 15.91 | |
| 267 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01 | 16.59 | |
| 268 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | X03 | 16.18 | |
| 269 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 15.92 | |
| 270 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 16.6 | |
| 271 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01 | 14.98 | |
| 272 | 7620103 | Khoa học đất | A00 | 15 | |
| 273 | 7620103 | Khoa học đất | B00 | 16.21 | |
| 274 | 7620103 | Khoa học đất | B03 | 15.27 | |
| 275 | 7620103 | Khoa học đất | B08 | 16.89 | |
| 276 | 7620103 | Khoa học đất | C02 | 14.99 | |
| 277 | 7620103 | Khoa học đất | D07 | 16.61 | |
| 278 | 7620109 | Nông học | B00 | 17.9 | |
| 279 | 7620109 | Nông học | A00 | 16.69 | |
| 280 | 7620109 | Nông học | B03 | 16.96 | |
| 281 | 7620109 | Nông học | C02 | 16.68 | |
| 282 | 7620109 | Nông học | D07 | 18.3 | |
| 283 | 7620109 | Nông học | D08 | 18.58 | |
| 284 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | C02 | 14.85 | |
| 285 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D07 | 16.47 | |
| 286 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D08 | 16.75 | |
| 287 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00 | 16.07 | |
| 288 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00 | 14.86 | |
| 289 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B03 | 15.13 | |
| 290 | 7640101 | Thú y | B00 | 19.75 | |
| 291 | 7640101 | Thú y | A00 | 18.54 | |
| 292 | 7640101 | Thú y | B03 | 18.81 | |
| 293 | 7640101 | Thú y | B08 | 20.43 | |
| 294 | 7640101 | Thú y | C02 | 18.53 | |
| 295 | 7640101 | Thú y | C08 | 17.53 | |
| 296 | 7760101 | Công tác xã hội | C14 | 24.49 | |
| 297 | 7760101 | Công tác xã hội | C19 | 22.75 | |
| 298 | 7760101 | Công tác xã hội | C20 | 22.64 | |
| 299 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 25.06 | |
| 300 | 7760101 | Công tác xã hội | X01 | 24.49 | |
| 301 | 7760101 | Công tác xã hội | X70 | 22.75 | |
| 302 | 7760101 | Công tác xã hội | X74 | 22.64 | |
| 303 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 23.81 | |
| 304 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T02 | 19.5 | |
| 305 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T03 | 18.65 | |
| 306 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T05 | 17.59 | |
| 307 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T06 | 20.87 | |
| 308 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T15 | 17.59 | |
| 309 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00 | 21.72 | |
| 310 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T01 | 20.5 | |
| 311 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07 | 16.4 | |
| 312 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D08 | 16.68 | |
| 313 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00 | 16 | |
| 314 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 14.79 | |
| 315 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B03 | 15.06 | |
| 316 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C02 | 14.78 | |
| 317 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00 | 16.04 | |
| 318 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01 | 16.72 | |
| 319 | 7850103 | Quản lý đất đai | B00 | 17.25 | |
| 320 | 7850103 | Quản lý đất đai | C01 | 15.1 | |
| 321 | 7850103 | Quản lý đất đai | C02 | 16.03 | |
| 322 | 7850103 | Quản lý đất đai | D07 | 17.65 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ Giáo dục | A00; C01; D01; X03; X26; X27 | 26.81 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; C19; C20; C14; M05; X01; X70; X74 | 27.78 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01; C01; C03; C04; B03 | 27.86 | |
| 4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74 | 28.76 | |
| 5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74 | 28.78 | |
| 6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T01; T02; T03; T05; T06; T15 | 27.48 | |
| 7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; C01; C02; D01 | 29.23 | |
| 8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; C01; D01; X02; X06 | 28.14 | |
| 9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01; X06; X07 | 29.31 | |
| 10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B00; A00; C02; D07; X10; X11 | 29.39 | |
| 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; A02; B03; D08; X14; X16 | 29.05 | |
| 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C03; C04; C19; C20; D14; D15; X70; X74 | 28.94 | |
| 13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; A07; C03; C19; D09; D14; X70 | 29.28 | |
| 14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; A07; C04; C20; D10; C15; X74 | 29.08 | |
| 15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 28.5 | |
| 16 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00; H07 | 27.61 | |
| 17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D13; D14; D15 | 27.98 | |
| 18 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04; D45; D65; D14; D15 | 27.66 | |
| 19 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; A02; X03; X04; X07; X08; X27; X28 | 28.22 | |
| 20 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00; B08; D07 | 28.66 | |
| 21 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00; A07; C19; C20; D14; C15; X70; X74 | 28.9 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D13; D14; D15 | 26.41 | |
| 23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 27.86 | |
| 24 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C03; C04; C19; C20; D14; X70; X74 | 27.82 | |
| 25 | 7310110 | Quản lý kinh tế | A00; A01; C14; D01; D10; X01 | 24.62 | |
| 26 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X74 | 28.14 | |
| 27 | 7310501 | Địa lý học | C00; A07; C03; C04; C20; D15; X74 | 28.48 | |
| 28 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C03; C04; C19; C20; D01; X70; X74 | 27.95 | |
| 29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; C03; C04; C19; C20; D66; X70; X74; X78 | 28.13 | |
| 30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C14; D01; D10; X01 | 25.51 | |
| 31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C14; D01; D10; X01 | 25.06 | |
| 32 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C14; D01; D10; X01 | 26.1 | |
| 33 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C14; D01; D10; X01 | 25.66 | |
| 34 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; C03; C14; D01; X01 | 25.87 | |
| 35 | 7380101 | Luật | C00; A00; C03; C04; C14; D01; X01 | 27.87 | |
| 36 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; A02; B03; C02; D08 | 25.51 | |
| 37 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; A00; B03; C02; D07; D08 | 21.98 | |
| 38 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01; A02; C01; D01; X02 | 24.9 | |
| 39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; C01; D01; X02 | 25.72 | |
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; X06; X07 | 25.71 | |
| 41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C02; D01; X27 | 26.26 | |
| 42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; B03; C02; D07; D08 | 26.28 | |
| 43 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; X03 | 22.64 | |
| 44 | 7620103 | Khoa học đất | A00; B00; B03; B08; C02; D07 | 18 | |
| 45 | 7620109 | Nông học | B00; A00; B03; C02; D07; D08 | 25.41 | |
| 46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00; A00; B03; C02; D07; D08 | 23.39 | |
| 47 | 7640101 | Thú y | B00; A00; B03; B08; C02; C08 | 26.29 | |
| 48 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; C19; C20; D14; X01; X70; X74 | 27.82 | |
| 49 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T01; T02; T03; T05; T06; T15 | 27.06 | |
| 50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; A00; B03; C02; D07; D08 | 23.04 | |
| 51 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; C01; C02; D07 | 23.24 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ Giáo dục | 787.34 | ||
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 879.8 | ||
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 886.63 | ||
| 4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 979.01 | ||
| 5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 983.08 | ||
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 1063.75 | ||
| 7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 912.29 | ||
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 1077.98 | ||
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 1091.54 | ||
| 10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 1030.53 | ||
| 11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 1010.87 | ||
| 12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 1071.2 | ||
| 13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 1035.96 | ||
| 14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 897.58 | ||
| 15 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 868.42 | ||
| 16 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 919.17 | ||
| 17 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 960.71 | ||
| 18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 1003.42 | ||
| 19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 748.82 | ||
| 20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 887.25 | ||
| 21 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 883.59 | ||
| 22 | 7310110 | Quản lý kinh tế | 606.5 | ||
| 23 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 912.29 | ||
| 24 | 7310501 | Địa lý học | 942.93 | ||
| 25 | 7310630 | Việt Nam học | 895.39 | ||
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 911.35 | ||
| 27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 673.27 | ||
| 28 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 638.46 | ||
| 29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 721.61 | ||
| 30 | 7340301 | Kế toán | 684.29 | ||
| 31 | 7340403 | Quản lý công | 701.41 | ||
| 32 | 7380101 | Luật | 887.56 | ||
| 33 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 672.89 | ||
| 34 | 7440301 | Khoa học môi trường | 603.02 | ||
| 35 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 626.81 | ||
| 36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 689.22 | ||
| 37 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 688.84 | ||
| 38 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 735.63 | ||
| 39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 736.86 | ||
| 40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 603.51 | ||
| 41 | 7620103 | Khoa học đất | 600 | ||
| 42 | 7620109 | Nông học | 664.91 | ||
| 43 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 604.08 | ||
| 44 | 7640101 | Thú y | 738.1 | ||
| 45 | 7760101 | Công tác xã hội | 883.24 | ||
| 46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 603.82 | ||
| 47 | 7850103 | Quản lý đất đai | 603.97 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ Giáo dục | A00 | 328.81 | |
| 2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 357.92 | |
| 3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 360.14 | |
| 4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00 | 393.57 | |
| 5 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 | 394.61 | |
| 6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00 | 348.77 | |
| 7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 | 415.21 | |
| 8 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00 | 370.01 | |
| 9 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | 418.84 | |
| 10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B00 | 422.3 | |
| 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | 406.72 | |
| 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 401.7 | |
| 13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | 417.11 | |
| 14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 | 408.11 | |
| 15 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 382.95 | |
| 16 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 352.74 | |
| 17 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 364.36 | |
| 18 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01 | 354.28 | |
| 19 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00 | 372.66 | |
| 20 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 | 388.89 | |
| 21 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | C00 | 399.8 | |
| 22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 317.18 | |
| 23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00 | 360.38 | |
| 24 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 359.13 | |
| 25 | 7310110 | Quản lý kinh tế | A00 | 271.82 | |
| 26 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00 | 370.01 | |
| 27 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 382.06 | |
| 28 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 363.51 | |
| 29 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00 | 369.65 | |
| 30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 294.33 | |
| 31 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 282.91 | |
| 32 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 309.17 | |
| 33 | 7340301 | Kế toán | A00 | 297.81 | |
| 34 | 7340403 | Quản lý công | A00 | 303.22 | |
| 35 | 7380101 | Luật | C00 | 360.5 | |
| 36 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 294.21 | |
| 37 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00 | 252.92 | |
| 38 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00 | 278.86 | |
| 39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 299.38 | |
| 40 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00 | 299.26 | |
| 41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00 | 313.3 | |
| 42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00 | 313.66 | |
| 43 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00 | 257.52 | |
| 44 | 7620103 | Khoa học đất | A00 | 225 | |
| 45 | 7620109 | Nông học | B00 | 291.69 | |
| 46 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00 | 262.82 | |
| 47 | 7640101 | Thú y | B00 | 314.02 | |
| 48 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 359.02 | |
| 49 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00 | 336 | |
| 50 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00 | 260.34 | |
| 51 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00 | 261.76 |
Theo Quyết định số 1157/QĐ-ĐHĐT ngày 31/3/2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Đồng Tháp, nhà trường đã ban hành mức thu học phí áp dụng cho sinh viên các hệ đào tạo trong năm học 2025 – 2026, dành cho sinh viên khóa tuyển sinh năm 2025 trở về trước.
- Hệ đại học chính quy đại trà
+ Khối ngành I (Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên):
Các ngành Sư phạm (học lại, học cải thiện) và Công nghệ giáo dục: 480.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành III (Kinh doanh và quản lý, pháp luật):
Các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật, Kinh doanh quốc tế…: 480.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành IV (Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên):
Ngành Khoa học môi trường, Công nghệ sinh học: 520.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành V (Toán và thống kê, CNTT, Kỹ thuật, Công nghệ):
Các ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng: 560.000 VNĐ/tín chỉ.
+ Khối ngành VII (Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi):
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Báo chí, Du lịch: 520.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đào tạo liên thông và văn bằng 2
+ Mức học phí: 14,5 triệu đồng/năm học 2025 – 2026.
+ Lưu ý: Mức thu sẽ được điều chỉnh tăng dần trong những năm tiếp theo.
- Đào tạo sau đại học:
Thạc sĩ:
+ Khối ngành I và III: 23,85 triệu đồng/năm.
+ Khối ngành IV: 25,65 triệu đồng/năm.
+ Khối ngành V: 27,75 triệu đồng/năm.
+ Khối ngành VII: 25,35 triệu đồng/năm.
Tiến sĩ:
+ Khối ngành I (Quản lý giáo dục, LL&PPDH BM Toán): 39,75 triệu đồng/năm.
+ Khối ngành IV (Hóa lý thuyết và Hóa lý): 42,75 triệu đồng/năm.
Học phí Trường Đại học Đồng Tháp năm học 2025 – 2026 nhìn chung ở mức hợp lý so với mặt bằng chung các trường công lập tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Việc áp dụng mức học phí theo tín chỉ giúp sinh viên chủ động trong kế hoạch học tập và tài chính. Đặc biệt, học phí hệ sau đại học được phân hóa rõ ràng theo từng khối ngành, phản ánh đúng đặc thù chi phí đào tạo. Tuy nhiên, mức thu có sự gia tăng dần theo từng năm học, vì vậy sinh viên cần có kế hoạch tài chính dài hạn để đảm bảo quá trình học tập không bị gián đoạn.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Điều Dưỡng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Mầm non mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024