Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 171 lượt xem


Điểm chuẩn Học viện An ninh Nhân dân 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Học viện An ninh nhân dân thông báo về điểm trúng tuyển và tổ chức xác nhận nhập học vào Khóa 56 đại học chính quy tuyển mới năm 2024 đối với công dân tốt nghiệp trung học phổ thông như sau:

I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Điểm trúng tuyển gồm tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ GD&ĐT, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.

- Đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của Học viện đã công bố tại Thông báo số 5047/TB-T01-QLĐT ngày 29/7/2024:

+ Đối với ngành Nghiệp vụ an ninh; An ninh mạng và phòng chống tội phạm sử dụng công nghệ cao và ngành Công nghệ thông tin: Tổng điểm thi 03 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển (tính theo thang điểm 100) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (tính theo thang điểm 100) là 70 điểm (không có điểm liệt theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, Bộ Công an).

+ Đối với ngành Y khoa (gửi đào tạo BQP): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số, không có điểm cộng) của 03 môn thi là 22,5 điểm và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an năm 2024 là 20 điểm theo thang điểm 100.

Điểm trúng tuyển với từng nhóm ngành như sau:

1. Ngành Nghiệp vụ an ninh (7860100)

1.1. Vùng 1

- Đối với Nam:

+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 21.43 điểm, có 27 thí sinh trúng tuyển.

+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 21.60 điểm (tiêu chí phụ thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỉ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an (chiếm tỉ lệ 60%) cùng đạt mức điểm xét tuyển 21.60 điểm, chưa tính điểm ưu tiên), có 67 thí sinh trúng tuyển.

- Đối với Nữ:

+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 24.21 điểm, có 01 thí sinh trúng tuyển.

+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 24.72 điểm, có 09 thí sinh trúng tuyển.

1.2. Vùng 2

- Đối với Nam:

+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 22.10 điểm, có 43 thí sinh trúng tuyển.

+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 21.87 điểm, có 37 thí sinh trúng tuyển.

- Đối với Nữ:

+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 23.42 điểm, có 02 thí sinh trúng tuyển.

+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 24.20 điểm, có 06 thí sinh trúng tuyển.

1.3. Vùng 3

- Đối với Nam:

+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 22.02 điểm, có 21 thí sinh trúng tuyển.

+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 22.29 điểm, có 32 thí sinh trúng tuyển.

- Đối với Nữ:

+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 23,35 điểm, có 01 thí sinh trúng tuyển.

+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 25.42 điểm, có 03 thí sinh trúng tuyển.

1.4. Vùng 8

- Đối với Nam:

+ Mã bài thi CA1: điểm trúng tuyển là 19.97 điểm, có 02 thí sinh trúng tuyển.

+ Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 21.49 điểm, có 11 thí sinh trúng tuyển.

- Đối với Nữ: Mã bài thi CA2: điểm trúng tuyển là 17.50 điểm, có 01 thí sinh trúng tuyển.

2. Ngành An ninh mạng và phòng chống tội phạm công nghệ cao (7860114)

2.1. Phía Bắc

- Đối với Nam: điểm trúng tuyển là 21.17 điểm, có 50 thí sinh trúng tuyển.

- Đối với Nữ: điểm trúng tuyển là 23.50 điểm, có 05 thí sinh trúng tuyển.

2.2. Phía Nam

- Đối với Nam: điểm trúng tuyển là 19.39 điểm, có 54 thí sinh trúng tuyển.

- Đối với Nữ: điểm trúng tuyển là 20.71 điểm, có 06 thí sinh trúng tuyển.

3. Ngành Công nghệ thông tin (7480201 - Không tuyển nữ)

Đối với Nam: điểm trúng tuyển là 18.69 điểm, có 49 thí sinh trúng tuyển.

4. Ngành Y khoa (gửi đào tạo Học viện Quân y - Bộ Quốc phòng - 7720101)

- Đối với Nam: điểm trúng tuyển là 18.75 điểm, có 44 thí sinh trúng tuyển.

- Đối với Nữ: điểm trúng tuyển là 20.85 điểm, có 05 thí sinh trúng tuyển.

B. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2023

1. Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)

TT

Vùng tuyển sinh

ĐỐI TƯỢNG

Nam

Nữ

1

Vùng 1

21.00

24.14

2

Vùng 2

21.58

(Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không cộng điểm ưu tiên) đạt 21.58 điểm)

23.67

3

Vùng 3

20.66

24.19

4

Vùng 8

19.98

(Tiêu chí phụ đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng với mức điểm trúng tuyển: Thí sinh có điểm bài thi đánh giá đạt 54.00 điểm)

19.37

2. Ngành An toàn thông tin (7480202)

TT

Vùng tuyển sinh

ĐỐI TƯỢNG

Nam

Nữ

1

Miền Bắc

19.95

21.93

2

Miền Nam

17.61

21.08

3. Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y - 7720101)

TT

Vùng tuyển sinh

Nam

Ghi chú

1

Miền Bắc

Điểm xét tuyển từ 14.73 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm

Không tuyển thí sinh nữ

2

Miền Nam

Điểm xét tuyển từ 14.85 và tổng điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT (không nhân hệ số, không tính điểm ưu tiên) từ 22.5 điểm

C. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 19.03 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
2 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 19.62 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
3 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 20.53 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
4 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 20.33 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
5 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 23.88 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
6 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 25.66 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 24.92 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
8 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 25.3 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
9 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 21.61 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2; Tiêu chí phụ: Thí sinh có tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi Bộ Công an (chiếm tỷ lệ 60%) được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) đạt 21.11đ
10 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 22.39 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
11 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 21.84 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
12 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 21.89 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
13 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 24.69 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
14 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 23.16 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
15 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 24.56 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
16 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 22.44 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
17 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 20.06 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
18 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 20.92 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
19 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 21.63 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
20 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 20.96 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
21 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 22.13 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
22 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 24.94 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
23 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 25.3 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
24 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 24.64 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
25 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 19.12 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
26 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 19.47 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
27 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 20.24 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
28 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 18.3 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
29 7480202 An toàn thông tin A00 21.84 Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc
30 7480202 An toàn thông tin A01 17.94 Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc
31 7480202 An toàn thông tin A00 21.85 Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc
32 7480202 An toàn thông tin A01 23.26 Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc
33 7480202 An toàn thông tin A00 18.89 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
34 7480202 An toàn thông tin A01 17.67 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
35 7480202 An toàn thông tin A00 21.22 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
36 7480202 An toàn thông tin A01 22 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
37 7720101 Y khoa B00 15.64 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
38 7720101 Y khoa B00 15.1 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam

D. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 26.2 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
2 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 27.24 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
3 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 26.66 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
4 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 27.56 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
5 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 27.81 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
6 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 29.99 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 28.55 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
8 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 29.26 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
9 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 26.51 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
10 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 26.73 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
11 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 27.08 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
12 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 26.49 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
13 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 28.01 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
14 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 29.84 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
15 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 28.69 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
16 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 29.3 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
17 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 26.15 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
18 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 26.34 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
19 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 27.2 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
20 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 26.08 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
21 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 26.09 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
22 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 28.16 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
23 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 28.41 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
24 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 28.2 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
25 7860100 Nghiệp vụ An ninh A00 22.63 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
26 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 21.96 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
27 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 20.25 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
28 7480202 An toàn thông tin A00 27.69 Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc
29 7480202 An toàn thông tin A01 26.55 Điểm trúng tuyển nam, Phía bắc
30 7480202 An toàn thông tin A00 27.28 Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc
31 7480202 An toàn thông tin A01 29.39 Điểm trúng tuyển nữ, Phía bắc
32 7480202 An toàn thông tin A00 23.14 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
33 7480202 An toàn thông tin A01 24.86 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
34 7480202 An toàn thông tin A00 24.94 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
35 7480202 An toàn thông tin A01 26.8 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam
36 7720101 Y khoa B00 24.45 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
37 7720101 Y khoa B00 23.05 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam

E. Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 21.54 Đối với nam
2 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 20.66 Đối với nam
3 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 21.78 Đối với nam
4 7860100 Nghiệp vụ An ninh A01 27.7 Đối với nữ
5 7860100 Nghiệp vụ An ninh C03 28.1 Đối với nữ
6 7860100 Nghiệp vụ An ninh D01 28.18 Đối với nữ
7 7480202 An toàn thông tin A00 28.03 Phía bắc
8 7480202 An toàn thông tin A01 23.46 Phía bắc
9 7480202 An toàn thông tin A00 27.45 Phía nam
10 7480202 An toàn thông tin A01 23.65 Phía nam
11   Gửi đào tạo ngành Y B00 25.75

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 171 lượt xem