Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024-2025
A. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội 5 năm gần nhất
1. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 - 2025
Áp dụng có mức học phí chương trình đại học chuẩn từ 17 - 22 triệu đồng/năm học.
Chương trình EliTECH - Tiên tiến tương đương 1,3 - 1,5 lần học phí chương trình đại học chuẩn cùng ngành.
Riêng chương trình tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2) và Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10) học phí gấp đôi chương trình chuẩn.
Đối với chương trình đào tạo quốc tế có mức học phí từ 25 - 30 triệu đồng/học kỳ.
Học phí của các chương trình đào tạo quốc tế do Đại học Bách khoa Hà Nội cấp bằng nằm trong khoảng 25 - 30 triệu đồng/học kỳ.
2. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 - 2024
Theo đó, mức học phí 23 - 29 triệu đồng/năm được Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng cho sinh viên chương trình chuẩn, tuyển sinh năm 2023 (tăng trung bình 1 triệu đồng/năm học so với mức đóng của năm học trước đó).
Mức học phí được Đại học Bách khoa Hà Nội chia thành 5 nhóm ngành/chương trình đào tạo.
- Nhóm 1, các ngành Cơ khí, Điện - Điện tử, Công nghệ thông tin, Toán Tin, Sinh học - Thực phẩm đào tạo hệ chuẩn có mức thu từ 26 - 29 triệu đồng.
- Nhóm 2, các ngành Kỹ thuật hóa học, Hóa học, Môi trường, Vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Dệt May, Kinh tế Quản lý, Công nghệ giáo dục, học phí từ 23 - 26 triệu đồng/năm.
- Nhóm 3, các chương trình chất lượng cao, ELITECH từ 33 - 42 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có học phí 57 - 58 triệu đồng/năm học.
- Nhóm 4, chương trình song bằng tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế đóng 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh).
- Nhóm 5, các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng) mức phí 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ, số tiền học phí cao nhất sẽ khoảng 75 - 90 triệu đồng/năm).
Đại học Bách khoa Hà Nội cũng quy định rõ mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 8% - 10% mỗi năm.
Để hỗ trợ sinh viên khó khăn, trường dành khoảng 60 - 70 tỷ đồng làm quỹ học bổng khuyến khích học tập cho những sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt. Học bổng được xét theo học kỳ dựa trên kết quả học tập và rèn luyện theo ba mức khá - giỏ - xuất sắc.
3. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022
Học phí: Đối với khoá nhập học năm 2022 (K67), học phí của năm học 2022-2023 dự kiến như sau:
- Các chương trình chuẩn: 24 đến 30 triệu đồng/năm học (tùy theo từngngành);
- Các chương trình ELITECH: 35 đến 40 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10), và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí khoảng 60 triệu đồng/năm học;
- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 42 - 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);
- Các chương trình đào tạo quốc tế: 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ);
Ghi chú: Lộ trình tăng học phí từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/năm học và không vượt quá mức 10%/năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.
4. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021
a. Chương trình Đào tạo chuẩn: 22,000,000 – 28,000,000 đồng/ năm học
b. Chương trình ELITECH: khoảng 40,000,000 – 45,000,000 đồng/ năm học
c. Các chương trình, học phí ~ 50,000,000 – 60,000,000 đồng/ năm học
- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT–E10, IT–E10x)
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM–E14, EM–E14x)
d. Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ~ 45,000,000 – 50,000,000 đồng/ năm
e. Chương trình Đào tạo quốc tế học phí ~ 55,000,000 – 65,000,000 đồng/ năm học
f. Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) học phí ~ 80,000,000 đồng/ năm học
h. Học phí chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ – Nghiên cứu sinh giữ nguyên so với năm 2019
- Lộ trình tăng học phí đại học Bách Khoa Hà Nội từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/ năm học và không vượt quá mức 10%/ năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.
5. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2020
a. Học phí chương trình đào tạo chuẩn:
- Chương trình đại học chuẩn: Từ 20,000,000 – 24,000,000 đồng/ năm học
- Riêng Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp Quốc tế (FL2): 42,000,000 – 45,000,000 đồng/ năm học (đã bao gồm phí ghi danh)
b. Học phí chương trình ELITECH
- Chương trình ELITECH – Tiên tiến: 30,000,000 – 36,000,000 đồng/ năm học
- Riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT–E10, IT–E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT–EP, IT–EPx) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM–E14, EM–E14x): 50,000,000 đồng/ năm học
c. Học phí chương trình đào tạo quốc tế
- Chương trình Đào tạo quốc tế: Từ 25,000,000 – 30,000,000 đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY–BA và TROY–IT một năm học có 3 học kỳ).
d. Học phí chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ – Nghiên cứu sinh giữ nguyên so với năm 2019
B. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 3 năm gần nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023
a) Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24.60 |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.49 |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22.70 |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.00 |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 23.70 |
6 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.04 |
7 | CH3 | Kỹ thuật In | A00; A01; D07 | 22.70 |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.44 |
9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 24.55 |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25.55 |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A00; A01 | 27.57 |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.47 |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.14 |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 24.98 |
16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.39 |
17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.83 |
18 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.52 |
19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.75 |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.47 |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.69 |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A00; A01 | 26.46 |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.04 |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.73 |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.70 |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 26.45 |
28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.30 |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25.45 |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) | D01 | 25.17 |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.94 |
34 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.42 |
35 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 |
36 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.80 |
37 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.05 |
38 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 27.64 |
39 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.16 |
40 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | A00; A01; D29 | 27.32 |
41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 |
42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.96 |
43 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.47 |
44 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | A00; A01 | 23.32 |
45 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.02 |
46 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.85 |
47 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 27.21 |
48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.06 |
49 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.25 |
50 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 26.18 |
51 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 23.70 |
52 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 21.50 |
53 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24.28 |
54 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 22.31 |
55 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 24.02 |
56 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.48 |
57 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.31 |
58 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.50 |
59 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.00 |
60 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.70 |
61 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.70 |
62 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 24.96 |
63 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 21.40 |
b) Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023
STT | Mã tuyển sinh | Tên chương trình đào tạo | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 51.84 |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 56.05 |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 54.80 |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 52.95 |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | K00 | 50.60 |
6 | CH2 | Hóa học | K00 | 51.58 |
7 | CH3 | Kỹ thuật In | K00 | 53.96 |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 55.83 |
9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 58.69 |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 61.27 |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 72.23 |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 56.27 |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 68.74 |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 58.29 |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 53.29 |
16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | K00 | 53.55 |
17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | K00 | 55.58 |
18 | EM4 | Kế toán | K00 | 51.04 |
19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | K00 | 52.45 |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 51.42 |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 52.57 |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | K00 | 66.46 |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 56.03 |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 62.72 |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 64.17 |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 56.55 |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 65.23 |
28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.67 |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 51.12 |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | K00 | 50.60 |
31 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 53.84 |
32 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.90 |
33 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 79.22 |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 83.97 |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 76.61 |
36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 72.03 |
37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | K00 | 79.12 |
38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | K00 | 69.67 |
39 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 65.81 |
40 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 57.23 |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 60.00 |
42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | K00 | 52.45 |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.08 |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 53.95 |
45 | MI1 | Toán-Tin | K00 | 70.57 |
46 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | K00 | 67.29 |
47 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 54.37 |
48 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 63.66 |
49 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 52.51 |
50 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 50.40 |
51 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | K00 | 54.68 |
52 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | K00 | 52.56 |
53 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 53.02 |
54 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.28 |
55 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 56.41 |
56 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 60.39 |
57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 57.40 |
58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 51.50 |
59 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 51.11 |
60 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 60.12 |
61 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.70 |
2. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội từ năm 2020 đến 2022
TT | Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | ||
2020 | 2021 | 2022 | ||
1 | Công nghệ giáo dục | 23,8 | 24,8 | 23,15 |
2 | Quản trị kinh doanh | 25,75 | 26,04 | 25,35 |
3 | Phân tích kinh doanh (chương trình tiên tiến) | 25,3 | 25,55 | 24,18 |
4 | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Mỹ) | 22,5 | 23,25 | 23,4 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 24,6 | 25,83 | 25,2 |
6 | Kế toán | 25,2 | 25,76 | 25,2 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 27,56 | 27 | 26,54 |
8 | Kỹ thuật sinh học | 26,2 | 25,34 | 23,25 |
9 | Hoá học | 24,16 | 24,96 | 23,03 |
10 | Toán tin | 27,56 | 27 | 26,45 |
11 | CNTT: Khoa học máy tính | 29,04 | 28,43 | Không xét |
12 | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Mỹ) | 28,65 | 25,5 | 25,15 |
13 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | 25 | 28,1 | 28,29 |
14 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (chương trình tiên tiến) | 28,65 | 28,04 | Không xét |
15 | An toàn không gian số - Cyber Security (chương trình tiên tiến) | - | 27,44 | Không xét |
16 | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 27,24 | 27,19 | Không xét |
17 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 27,98 | 27,4 | 27,25 |
18 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 28,38 | 27,85 | Không xét |
19 | Kinh tế công nghiệp | 24,65 | 25,65 | 24,3 |
20 | Quản lý công nghiệp | 25,05 | 25,75 | 23,3 |
21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chương trình tiên tiến) | 25,85 | 26,3 | 24,51 |
22 | Kỹ thuật cơ khí | 26,51 | 25,78 | 23,5 |
23 | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Australia) | 23,9 | 23,88 | 23,36 |
24 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 27,49 | 26,91 | 26,33 |
25 | Kỹ thuật Cơ điện tử (chương trình tiên tiến) | 26,75 | 26,3 | 24,28 |
26 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 24,2 | 25,16 | 23,29 |
27 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24,5 | 24,88 | 23,21 |
28 | Kỹ thuật nhiệt | 25,8 | 24,5 | 23,26 |
29 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 26,46 | 25,7 | 24,16 |
30 | Kỹ thuật Hàng không | 26,94 | 26,48 | 24,23 |
31 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 23,88 | 24,76 | 23,55 |
32 | Kỹ thuật ôtô | 27,33 | 26,94 | 26,41 |
33 | Kỹ thuật ôtô (Chương trình tiên tiến) | 26,75 | 26,11 | 24,06 |
34 | Kỹ thuật in | 24,51 | 24,45 | 23,03 |
35 | Kỹ thuật điện | 27,01 | 26,5 | 23,05 |
36 | Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | - | 25,71 | 23,55 |
37 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 27,3 | 26,8 | 24,5 |
38 | Kỹ thuật y sinh | - | - | 23,15 |
39 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (chương trình tiên tiến) | 27,15 | 26,59 | 24,19 |
40 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (chương trình tiên tiến | 27,51 | 26,93 | 24,14 |
41 | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 23,85 | 25,13 | 23,15 |
42 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (chương trình tiên tiến) | - | 26,59 | 24,71 |
43 | Kỹ thuật y sinh (chương trình tiên tiến) | 26,5 | 25,88 | 23,89 |
44 | Kỹ thuật điều khiển - Tự động hoá | 25,2 | 27,46 | 27,61 |
45 | Kỹ thuật điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (chương trình tiên tiến) | 27,43 | 27,26 | 25,99 |
46 | Tin học công nghiệp và Tự động hoá (Chương trình Việt - Pháp) | 25,68 | 26,14 | 23,99 |
47 | Kỹ thuật hoá học | 25,26 | 25,2 | 23,03 |
48 | Kỹ thuật hoá dược (chương trình tiên tiến) | 26,5 | 26,4 | 23,7 |
49 | Kỹ thuật vật liệu | 25,18 | 24,65 | 23,16 |
50 | KHKT Vật liệu (chương trình tiên tiến) | 23,18 | 23,99 | 23,16 |
51 | Kỹ thuật môi trường | 23,85 | 24,01 | 23,03 |
52 | Vật lý kỹ thuật | 26,18 | 25,64 | 23,29 |
53 | Kỹ thuật hạt nhân | 24,7 | 24,48 | 23,29 |
54 | Vật lý y khoa | - | 25,36 | 23,29 |
55 | Kỹ thuật thực phẩm | 26,6 | 25,94 | 23,35 |
56 | Kỹ thuật thực phẩm (chương trình tiên tiến) | 25,94 | 24,44 | 23,35 |
57 | Kỹ thuật Dệt - May | 23,04 | 23,99 | 23,1 |
58 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 24,1 | 26,39 | 23,06 |
59 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 24,1 | 26,11 | 23,06 |
60 | Quản lý tài nguyên và môi trường | - | 23,53 | 23,03 |
61 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | - | - | - |
62 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | - | - | - |
63 | Kỹ thuật sinh học | - | - | - |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: