Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 -2025 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 720 lượt xem


Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024-2025

A. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội 5 năm gần nhất

1. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 - 2025

Áp dụng có mức học phí chương trình đại học chuẩn từ 17 - 22 triệu đồng/năm học.

Chương trình EliTECH - Tiên tiến tương đương 1,3 - 1,5 lần học phí chương trình đại học chuẩn cùng ngành.

Riêng chương trình tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2) và Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10) học phí gấp đôi chương trình chuẩn.

Đối với chương trình đào tạo quốc tế có mức học phí từ 25 - 30 triệu đồng/học kỳ.

Học phí của các chương trình đào tạo quốc tế do Đại học Bách khoa Hà Nội cấp bằng nằm trong khoảng 25 - 30 triệu đồng/học kỳ.

2. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 - 2024

Theo đó, mức học phí 23 - 29 triệu đồng/năm được Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng cho sinh viên chương trình chuẩn, tuyển sinh năm 2023 (tăng trung bình 1 triệu đồng/năm học so với mức đóng của năm học trước đó).

Mức học phí được Đại học Bách khoa Hà Nội chia thành 5 nhóm ngành/chương trình đào tạo.

  • Nhóm 1, các ngành Cơ khí, Điện - Điện tử, Công nghệ thông tin, Toán Tin, Sinh học - Thực phẩm đào tạo hệ chuẩn có mức thu từ 26 - 29 triệu đồng.
  • Nhóm 2, các ngành Kỹ thuật hóa học, Hóa học, Môi trường, Vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Dệt May, Kinh tế Quản lý, Công nghệ giáo dục, học phí từ 23 - 26 triệu đồng/năm.
  • Nhóm 3, các chương trình chất lượng cao, ELITECH từ 33 - 42 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có học phí 57 - 58 triệu đồng/năm học.
  • Nhóm 4, chương trình song bằng tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế đóng 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh).
  • Nhóm 5, các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng) mức phí 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ, số tiền học phí cao nhất sẽ khoảng 75 - 90 triệu đồng/năm).

Đại học Bách khoa Hà Nội cũng quy định rõ mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 8% - 10% mỗi năm.

Để hỗ trợ sinh viên khó khăn, trường dành khoảng 60 - 70 tỷ đồng làm quỹ học bổng khuyến khích học tập cho những sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt. Học bổng được xét theo học kỳ dựa trên kết quả học tập và rèn luyện theo ba mức khá - giỏ - xuất sắc.

3. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022

Học phí: Đối với khoá nhập học năm 2022 (K67), học phí của năm học 2022-2023 dự kiến như sau:

- Các chương trình chuẩn: 24 đến 30 triệu đồng/năm học (tùy theo từngngành);

- Các chương trình ELITECH: 35 đến 40 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10), và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí khoảng 60 triệu đồng/năm học;

- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 42 - 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);

- Các chương trình đào tạo quốc tế: 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ);

Ghi chú:  Lộ trình tăng học phí từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/năm học và không vượt quá mức 10%/năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.

4. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2021

a. Chương trình Đào tạo chuẩn: 22,000,000 – 28,000,000 đồng/ năm học

b. Chương trình ELITECH: khoảng 40,000,000 – 45,000,000 đồng/ năm học

c. Các chương trình, học phí ~ 50,000,000 – 60,000,000 đồng/ năm học

- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT–E10, IT–E10x) 

- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM–E14, EM–E14x)

d. Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ~ 45,000,000 – 50,000,000 đồng/ năm

e. Chương trình Đào tạo quốc tế học phí ~ 55,000,000 – 65,000,000 đồng/ năm học 

f. Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) học phí ~ 80,000,000 đồng/ năm học

h. Học phí chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ – Nghiên cứu sinh giữ nguyên so với năm 2019

- Lộ trình tăng học phí đại học Bách Khoa Hà Nội từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/ năm học và không vượt quá mức 10%/ năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.

5. Học phí Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2020

a. Học phí chương trình đào tạo chuẩn: 

- Chương trình đại học chuẩn: Từ 20,000,000 – 24,000,000 đồng/ năm học

- Riêng Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp Quốc tế (FL2): 42,000,000 – 45,000,000 đồng/ năm học (đã bao gồm phí ghi danh)

b. Học phí chương trình ELITECH

- Chương trình ELITECH – Tiên tiến: 30,000,000 – 36,000,000 đồng/ năm học

- Riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT–E10, IT–E10x), Công nghệ thông tin Việt – Pháp (IT–EP, IT–EPx) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM–E14, EM–E14x): 50,000,000 đồng/ năm học

c. Học phí chương trình đào tạo quốc tế

- Chương trình Đào tạo quốc tế: Từ 25,000,000 – 30,000,000 đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY–BA và TROY–IT một năm học có 3 học kỳ).

d. Học phí chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ – Nghiên cứu sinh giữ nguyên so với năm 2019

B. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023

a) Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24.60
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.49
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22.70
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.00
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 23.70
6 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.04
7 CH3 Kỹ thuật In A00; A01; D07 22.70
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.44
9 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 24.55
10 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 25.55
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00; A01 27.57
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 24.47
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 26.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.14
15 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 24.98
16 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.39
17 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.83
18 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.52
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 25.75
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.47
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.69
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 26.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.04
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 25.73
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 25.99
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.70
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 26.45
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.30
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 21.00
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.00
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.94
34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.42
35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29
36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.80
37 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 28.05
38 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 27.64
39 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00; A01 28.16
40 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00; A01; D29 27.32
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí  A00; A01 24.96
43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 25.47
44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00; A01 23.32
45 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.02
46 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.85
47 MI1 Toán-Tin A00; A01 27.21
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.06
49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.25
50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 26.18
51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 23.70
52 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 21.50
53 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24.28
54 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân  A00; A01; A02 22.31
55 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 24.02
56 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.48
57 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.31
58 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.50
59 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.00
60 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.70
61 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.70
62 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 24.96
63 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 21.40

b) Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023

STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 51.84
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 56.05
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 54.80
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) K00 52.95
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học K00 50.60
6 CH2 Hóa học K00 51.58
7 CH3 Kỹ thuật In K00 53.96
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 55.83
9 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 58.69
10 EE1 Kỹ thuật điện K00 61.27
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa K00 72.23
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 56.27
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 68.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 58.29
15 EM1 Quản lý năng lượng K00 53.29
16 EM2 Quản lý Công nghiệp K00 53.55
17 EM3 Quản trị Kinh doanh K00 55.58
18 EM4 Kế toán K00 51.04
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng K00 52.45
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 51.42
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 52.57
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông K00 66.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh K00 56.03
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 62.72
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) K00 64.17
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 56.55
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) K00 65.23
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.67
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 51.12
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường K00 50.60
31 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 53.84
32 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.90
33 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 79.22
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 83.97
35 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) K00 76.61
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) K00 72.03
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) K00 79.12
38 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) K00 69.67
39 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 65.81
40 ME2 Kỹ thuật Cơ khí  K00 57.23
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 60.00
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) K00 52.45
43 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.08
44 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 53.95
45 MI1 Toán-Tin K00 70.57
46 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý K00 67.29
47 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 54.37
48 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 63.66
49 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 52.51
50 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 50.40
51 PH1 Vật lý Kỹ thuật K00 54.68
52 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân  K00 52.56
53 PH3 Vật lý Y khoa K00 53.02
54 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.28
55 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 56.41
56 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 60.39
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô  (CT tiên tiến) K00 57.40
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 51.50
59 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 51.11
60 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 60.12
61 TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.70

2. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội từ năm 2020 đến 2022

TT Chương trình đào tạo Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
2020 2021 2022
1 Công nghệ giáo dục 23,8 24,8 23,15
2 Quản trị kinh doanh 25,75 26,04 25,35
3 Phân tích kinh doanh (chương trình tiên tiến) 25,3 25,55 24,18
4 Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Mỹ) 22,5 23,25 23,4
5 Tài chính - Ngân hàng 24,6 25,83 25,2
6 Kế toán 25,2 25,76 25,2
7 Hệ thống thông tin quản lý 27,56 27 26,54
8 Kỹ thuật sinh học 26,2 25,34 23,25
9 Hoá học 24,16 24,96 23,03
10 Toán tin 27,56 27 26,45
11 CNTT: Khoa học máy tính 29,04 28,43 Không xét
12 Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Mỹ) 28,65 25,5 25,15
13 CNTT: Kỹ thuật máy tính 25 28,1 28,29
14 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (chương trình tiên tiến) 28,65 28,04 Không xét
15 An toàn không gian số - Cyber Security (chương trình tiên tiến) - 27,44 Không xét
16 Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) 27,24 27,19 Không xét
17 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) 27,98 27,4 27,25
18 Công nghệ thông tin (Global ICT) 28,38 27,85 Không xét
19 Kinh tế công nghiệp 24,65 25,65 24,3
20 Quản lý công nghiệp 25,05 25,75 23,3
21 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chương trình tiên tiến) 25,85 26,3 24,51
22 Kỹ thuật cơ khí 26,51 25,78 23,5
23 Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Australia) 23,9 23,88 23,36
24 Kỹ thuật Cơ điện tử 27,49 26,91 26,33
25 Kỹ thuật Cơ điện tử (chương trình tiên tiến) 26,75 26,3 24,28
26 Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 24,2 25,16 23,29
27 Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 24,5 24,88 23,21
28 Kỹ thuật nhiệt 25,8 24,5 23,26
29 Kỹ thuật cơ khí động lực 26,46 25,7 24,16
30 Kỹ thuật Hàng không 26,94 26,48 24,23
31 Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) 23,88 24,76 23,55
32 Kỹ thuật ôtô 27,33 26,94 26,41
33 Kỹ thuật ôtô (Chương trình tiên tiến) 26,75 26,11 24,06
34 Kỹ thuật in 24,51 24,45 23,03
35 Kỹ thuật điện 27,01 26,5 23,05
36 Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo - 25,71 23,55
37 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 27,3 26,8 24,5
38 Kỹ thuật y sinh - - 23,15
39 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (chương trình tiên tiến) 27,15 26,59 24,19
40 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (chương trình tiên tiến 27,51 26,93 24,14
41 Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 23,85 25,13 23,15
42 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (chương trình tiên tiến) - 26,59 24,71
43 Kỹ thuật y sinh (chương trình tiên tiến) 26,5 25,88 23,89
44 Kỹ thuật điều khiển - Tự động hoá 25,2 27,46 27,61
45 Kỹ thuật điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (chương trình tiên tiến) 27,43 27,26 25,99
46 Tin học công nghiệp và Tự động hoá (Chương trình Việt - Pháp) 25,68 26,14 23,99
47 Kỹ thuật hoá học 25,26 25,2 23,03
48 Kỹ thuật hoá dược (chương trình tiên tiến) 26,5 26,4 23,7
49 Kỹ thuật vật liệu 25,18 24,65 23,16
50 KHKT Vật liệu (chương trình tiên tiến) 23,18 23,99 23,16
51 Kỹ thuật môi trường 23,85 24,01 23,03
52 Vật lý kỹ thuật 26,18 25,64 23,29
53 Kỹ thuật hạt nhân 24,7 24,48 23,29
54 Vật lý y khoa - 25,36 23,29
55 Kỹ thuật thực phẩm 26,6 25,94 23,35
56 Kỹ thuật thực phẩm (chương trình tiên tiến) 25,94 24,44 23,35
57 Kỹ thuật Dệt - May 23,04 23,99 23,1
58 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 24,1 26,39 23,06
59 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 24,1 26,11 23,06
60 Quản lý tài nguyên và môi trường - 23,53 23,03
61 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano - - -
62 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit - - -
63 Kỹ thuật sinh học - - -

 Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 720 lượt xem