Học phí Trường Học viện Cảnh sát Nhân dân mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Học viện Cảnh sát Nhân dân mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 205 lượt xem


Học phí Trường Học viện Cảnh sát Nhân dân mới nhất

A. Học phí Trường Học viện Cảnh sát Nhân dân mới nhất

Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học Viện cảnh sát nhân dân không phải đóng học phí.

B. Điểm chuẩn trường Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân

1. Điểm chuẩn trường Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023

TT

Vùng tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Nam

Nữ

1

Vùng 1

A00; A01; C03; D01

19.53

(Có tiêu chí phụ)

24.23

- Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.

+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ.

2

Vùng 2

A00; A01; C03; D01

20.68

23.55

 

3

Vùng 3

A00; A01; C03; D01

20.85

24.78

 

4

Vùng 8

A00; A01; C03; D01

20.88

16.15

 

2. Điểm chuẩn trường Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 19.46 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 19.35 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 20.51 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 22.59 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.73 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.83 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 24.62 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
9 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 20.74 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
10 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 21.04 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
11 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 22.27 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
12 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 21.17 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
13 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.6 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
14 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.78 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
15 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.64 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
16 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 23.69 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
17 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 20.23 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
18 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 20.79 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
19 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21.33 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
20 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 20.93 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
21 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 23 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
22 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.52 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
23 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.46 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
24 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 23.43 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
25 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 15.98 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
26 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 18.76 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
27 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 19.57 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
28 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 19.81 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
29 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 15.63 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8

3. Điểm chuẩn trường Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.39 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.03 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 25.94 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.54 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 27.98 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 29.75 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 28.83 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 28.97 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
9 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 26.33 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
10 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.15 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
11 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 26.51 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
12 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.39 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
13 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 28.65 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
14 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 28.23 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
15 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 27.91 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
16 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 28.18 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
17 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.63 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
18 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 26.54 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
19 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 26.13 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
20 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.43 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
21 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 26.88 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
22 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 28.28 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
23 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 28.21 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
24 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 28.26 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
25 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 23.09 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
26 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.76 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
27 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 23.93 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8

4. Điểm chuẩn trường Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Nghiệp vụ Cảnh sát A01 23.09 Đối với Nam
2   Nghiệp vụ Cảnh sát C03 18.88 Đối với Nam
3   Nghiệp vụ Cảnh sát D01 19.61 Đối với Nam
4   Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.16 Đối với Nữ
5   Nghiệp vụ Cảnh sát C03 27.73 Đối với Nữ
6   Nghiệp vụ Cảnh sát D01 27.36 Đối với Nữ , Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36
7   Gửi đào tạo ngành Y B00 23.09

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 205 lượt xem