Các ngành đào tạo Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2024
Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo
B. Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.55 | TTNV = 1 |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | TTNV <= 3 |
3 | 7720201 | Dược học | A00 | 24.4 | TTNV = 1 |
D. Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y Khoa | B00 | 26.3 | TTNV <= 1 |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.5 | TTNV <= 2 |
3 | 7720201 | Dược học | A00 | 24.95 | TTNV <= 2 |
E. Điểm chuẩn Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y Khoa | B00 | 26.1 | Sinh 8,5, Toán 7,6, nguyện vọng 7 |
2 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.15 | Sinh học 8,0, Toán 8,4, nguyện vọng 3 |
3 | 7720201 | Dược học | A00 | 25 | Hoá học 8,0, Toán 9,0, nguyện vọng 2 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: