Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2022 cao nhất 26 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00 | 26 | |
2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 25.8 | |
3 | 7440112 | Hóa học | A00 | 22.95 | |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 23.45 |
2. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | K01 | 18.13 | |
2 | 7720203 | Hóa dược | K01 | 20.04 | |
3 | 7440112 | Hóa học | K01 | 17.88 |
B. Học phí Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2022 - 2023
- Đối với hệ đại trà:
- Ngành Dược học áp dụng mức thu học phí là 2.450.000 đồng/tháng (24.500.000 đồng /năm).
- Ngành Hóa dược áp dụng mức thu học phí là 1.850.000 đồng /tháng (18.500.000 đồng/năm).
- Ngành Công nghệ sinh học và ngành Hóa học áp dụng mức thu học phí là 1.350.000 đồng/tháng (13.500.000 đồng/năm).
- Đối với hệ chất lượng cao:
Học phí hệ chất lượng cao năm học 2022-2023 là 4.500.000 đồng/tháng (45.000.000 đồng/năm). Mức học phí của năm học có thể điều chỉnh hàng năm cho phù hợp với chi phí đào tạo thực tế nhưng đảm bảo mức tăng mỗi năm không vượt quá 10% so với mức học phí năm liền trước trong 3 năm đầu và 5% cho 2 năm sau.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.25 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Hóa 8.75; môn Toán 9; TTNV: 1 |
2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 26.05 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Hóa 8.25; môn Toán 8.8; TTNV: 2 |
2. Xét điểm xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00 | 28 | |
2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 27.81 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: