Các ngành đào tạo Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2025
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
| Dược học | 7720201 | Phương thức 1 | ||
| Dược học | 7720201 |
Phương thức 2A |
A00 | |
| Dược học | 7720201 |
Phương thức 2B |
270 | A00 |
| Dược học | 7720201 |
Phương thức 3 |
50 | K01 |
| Dược học | 7720201 |
Phương thức 4 |
450 | A00 |
| Hóa dược | 7720203 | Phương thức 1 | ||
| Hóa dược | 7720203 |
Phương thức 2A |
A00 | |
| Hóa dược | 7720203 |
Phương thức 2B |
20 | A00 |
| Hóa dược | 7720203 |
Phương thức 3 |
05 | K01 |
| Hóa dược | 7720203 |
Phương thức 4 |
35 | A00 |
| Hóa học | 7440112 |
Phương thức 1 |
||
| Hóa học | 7440112 |
Phương thức 2A |
A00 | |
| Hóa học | 7440112 |
Phương thức 2B |
20 | A00 |
| Hóa học | 7440112 |
Phương thức 3 |
05 | K01 |
| Hóa học | 7440112 |
Phương thức 4 |
35 | A00 |
| Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 1 |
||
| Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 2A |
B00 | |
| Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 2B |
20 | B00 |
| Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 3 |
05 | K01 |
| Công nghệ sinh học | 7420201 |
Phương thức 4 |
35 | B00 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2025
Ngưỡng điểm trúng tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2025
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Ngưỡng điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển |
Tiêu chí phụ - thứ tự nguyện vọng |
||||
|
PT4 |
PT3 |
PT2A |
PT2B |
PT2C |
||||
|
1 |
7720201 |
Dược học |
24,50 |
18,00 |
26,58 |
27,27 |
25,00 |
4 |
|
2 |
7720203 |
Hóa dược |
23,56 |
- |
25,42 |
26,31 |
- |
1 |
|
3 |
7440112 |
Hóa học |
20,85 |
- |
25,18 |
24,53 |
- |
2 |
|
4 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
20,00 |
- |
25,18 |
24,00 |
- |
4 |
Ký hiệu: PT4 -kết quả thi tốt nghiệp THPT; PT3 - Kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN; PT2A - kết hợp kết quả học tập THPT với chứng chỉ SAT; PT2B - kết quả học tập THPT chuyên; PT2C - CCQT A-level
Lưu ý:
(i) Tiêu chí phụ: trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ thứ tự nguyện vọng của thí sinh trong phiếu đăng ký xét tuyển
(ii) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học hoặc Hóa dược theo PT3 hoặc PT4: thí sinh phải đồng thời có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm trúng tuyển theo bảng trên và đạt điều kiện học bạ THPT trong ngưỡng đầu vào theo Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường Đại học Dược Hà Nội.
(iii) Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo PT2A, PT2B, PT2C: thí sinh phải đồng thời có điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm trúng tuyển theo bảng trên và đạt điều kiện điểm thi THPT đạt 19 điểm trở lên (bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng, không bao gồm điểm khuyến khích) theo Thông báo số 430/QĐ-DHN ngày 23/07/2025 và Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025 của Trường Đại học Dược Hà Nội.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Dược Hà Nội (HUP) năm 2024 từ 24,26 đến 25,51 điểm, đều tăng so với năm ngoái.
Theo thông báo của Đại học Dược Hà Nội chiều 17/8, ngành Dược học dẫn đầu với 25,51 điểm, tăng 0,51 so với năm ngoái. Theo sau là ngành Hóa Dược với 25,31 điểm (tăng 0,41). Hai ngành Hóa học và Công nghệ sinh học cùng lấy trên 24 điểm, tăng lần lượt 0,7 và 0,05.
Đây là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp, cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Ở phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, ngành Dược học lấy 65,86 điểm, với tổ hợp K00 (Toán, Đọc hiểu, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh).

Năm 2024, Đại học Dược Hà Nội tuyển 940 sinh viên cho bốn ngành Dược học, Hóa dược, Hóa học và Công nghệ sinh học. Trường giữ ổn định 4 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phương thức 1); xét kết hợp học bạ THPT với chứng chỉ SAT, ACT (phương thức 2A) hoặc xét kết quả học tập đối với học sinh chuyên (phương thức 2B); dựa vào điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (phương thức 3) và điểm thi tốt nghiệp THPT (phương thức 4).
Về học phí, ngành Dược học giữ nguyên mức năm ngoái - 24,5 triệu đồng một năm. Học phí ba ngành còn lại từ 15,2 đến 21,2 triệu, tăng 1,7-2,7 triệu đồng. Đại học Dược Hà Nội cho biết học phí có thể được điều chỉnh hàng năm cho phù hợp với chi phí đào tạo thực tế, nhưng mức tăng không quá 5-10% so với năm liền trước.
2. Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với chứng chỉ SAT/ACT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | |
| PT xét tuyển kết hơp KQHT THPT với chứng chỉ SAT/ACT – PT 2A | PT xét tuyển học bạ THPT học sinh chuyên – PT 2B | |||
| 1 | 7720201 | Dược học | 92,04 | 28,09 |
| 2 | 7720203 | Hóa dược | 90,04 | 27,87 |
| 3 | 7440112 | Hóa học | 83,90 | 25,88 |
| 4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 88,95 | 28,53 |
Lưu ý:
Nguyên tắc xét tuyển:
- Đối với từng ngành, thứ tự ưu tiên xét tuyển các phương thức mà thí sinh đăng ký lần lượt từ phương thức 1, phương thức 2A, phương thức 2B; thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả xét hồ sơ và phương thức đăng ký xét tuyển, không phân biệt thứ tự nguyện vọng của ngành đăng ký.
- Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 ngành đặt thứ tự nguyện vọng cao nhất có thể trong danh sách các ngành đã đăng ký.
Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 2A:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên quy đổi.
Trong đó: Tổng điểm đạt được = Điểm SAT*90/1600 + (ĐTB M1 + ĐTB M2 + ĐTB M3)/3, hoặc = Điểm ACT*90/36 + (ĐTB M1 + ĐTB M2 + ĐTB M3)/3.
Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức 2B:
ĐXT = Điểm trung bình môn 1 + điểm trung bình môn 2 + điểm trung bình môn 3 + điểm ưu tiên quy đổi (nếu có) + điểm khuyến khích (nếu có).
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.75 | |
| 2 | 7720201 | Duợc học | A00 | 24.35 | |
| 3 | 7720602 | Điều dưỡng | B00 | 23.85 | |
| 4 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | B00 | 26.8 | |
| 5 | 7720301 | KT Xét nghiệm y học | B00 | 23.95 | |
| 6 | 7720601 | KT Hình ảnh y học | B00 | 23.55 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00 | 26 | |
| 2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 25.8 | |
| 3 | 7440112 | Hóa học | A00 | 22.95 | |
| 4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 23.45 |
2. Xét điểm tư duy ĐHBKHN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | K01 | 18.13 | |
| 2 | 7720203 | Hóa dược | K01 | 20.04 | |
| 3 | 7440112 | Hóa học | K01 | 17.88 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.25 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Hóa 8.75; môn Toán 9; TTNV: 1 |
| 2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 26.05 | Tiêu chí phụ: Điểm môn Hóa 8.25; môn Toán 8.8; TTNV: 2 |
2. Xét điểm xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00 | 28 | |
| 2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 27.81 |
G. Điểm chuẩn Trường Đại học Dược Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | A00 | 26.9 | Hóa >=9,25 ; Toán>= 9,4 ; NV3 trở lên |
| 2 | 7720203 | Hóa dược | A00 | 26.6 | Hóa >=9,25 ; Toán>= 8,6 ; NV2 trở |
2. Xét điểm xét học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7720201 | Dược học | 27.08 | ||
| 2 | 7720203 | Hóa dược | 26.7 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: