Whenever là gì | Định nghĩa, cách sử dụng, cụm từ đi kèm với Whenever và bài tập vận dụng
Whenever là gì?
Whenever trong tiếng Anh mang nghĩa là bất cứ khi nào. Ví dụ:
- Call me whenever you need.
Hãy gọi điện cho tôi bất kỳ khi nào bạn cần.
- She can come here whenever she wants.
Cô ấy có thể đến đây bất cứ khi nào cô ấy muốn.
- I will draw pictures whenever I have time.
Tôi sẽ vẽ tranh vào bất cứ khi nào tôi có thời gian.
Cấu trúc và cách dùng Whenever trong tiếng Anh
1. Cấu trúc Whenever
Mệnh đề 1 + Whenever + Mệnh đề 2
2. Cách dùng Whenever
Whenever được dùng trong tiếng Anh để diễn tả sự lặp lại của một hành động hay sự việc nào đó. Ví dụ:
- Whenever John meet Anna, he feels happy. (Mỗi lần John gặp Anna, anh ấy cảm thấy vui vẻ.)
Chú ý:
- Whenever = No matter when
- Nếu để cấu trúc Whenever lên đầu câu thì cần có dấu phẩy ngăn cách giữa hai mệnh đề.
Ví dụ:
- Harry does his homework, John always plays video games. (Bất kỳ khi nào Harry làm bài tập về nhà của anh ấy, John luôn chơi game.)
= No matter when Harry does his homework, John always plays video games.
Một số từ đi với Ever trong tiếng Anh
Một số từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Whoever |
bất cứ ai, cho dù là ai, bất kỳ ai |
- Jenny will find out who hurt you, whoever it is. (Jenny sẽ tìm ra người làm hại bạn cho dù người đó là ai.)
- Whoever can be a liar. (Bất kỳ ai cũng đều có thể là người nói dối.)
|
Whatever |
bất kỳ điều gì |
- When Sara does whatever she tries her best. (Khi Sara làm bất bất cứ điều gì cô ấy đều cố gắng hết mình.)
- Harry will do whatever he wants. (Harry sẽ làm bất cứ điều gì anh ấy muốn.)
|
Whichever |
bất cứ cái gì, bất cứ thứ gì |
- Out of these three candies choose whichever one you want. (Trong ba chiếc kẹo này hãy lấy cái mà bạn muốn.)
- Jenny can buy whichever of the shoes here. (Jenny có thể mua bất kỳ đôi giày nào ở đây.)
|
Wherever |
bất kỳ nơi nào |
- Daisy will go with you wherever you go. (Daisy sẽ đi cùng bạn tới bất cứ nơi nào.)
- John can call Anna wherever Anna want. (John có thể gọi cho Anna ở bất kỳ nơi nào cô ấy muốn.)
|
However |
cho dù thế nào, tuy nhiên |
- However fast Harry ran, he couldn’t keep up with the bus. (Cho dù Harry chạy nhanh cỡ nào, anh ấy cũng không thể đuổi kịp chiếc xe buýt.)
- However hard Daisy tried, she couldn’t find him. (Dù Daisy cố gắng đến mấy thì cô ấy cũng không thể tìm thấy anh ta.)
- John is very handsome however his personality is not good. (John rất đẹp trai nhưng tính tình của anh ta không tốt.)
|
Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Whenever
Ngoài những kiến thức về Whenever ở trên, bạn cần chú ý một số lưu ý khi sử dụng cấu trúc với Whenever trong tiếng Anh sau đây:
- Tránh bị nhầm lẫn giữa Whenever với các cụm từ khác kết hợp cùng Ever.
- Whenever thường được sử dụng trong thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn.
- Mệnh đề có chứa cấu trúc Whenever có thể đứng đầu câu.
Cụm từ đi kèm với Whenever
Nếu bạn đang tìm hiểu về kiến thức cấu trúc Whenever thì không thể bỏ qua cụm idioms thông dụng với Whenever đó là “Wherever you go, there you are” mang nghĩa là: Dù cho bạn có đi tới nơi đâu đi chăng nữa, cái bóng của bạn cũng sẽ luôn đi theo, cũng như việc bạn không thể trốn tránh khỏi chính bản thân mình.
Ví dụ:
- Jenny will get some distance from her family when she move to Japan, but her problems will be there too. She has to know that “Wherever she go, there she is”. (Jenny có thể tránh xa gia đình cô ấy khi chuyển tới Nhật Bản, nhưng những vấn đề tồn tại vẫn sẽ theo cô ấy đến cùng thôi. Cô ấy phải biết là: Dù cho cô ta có đi đâu, cũng không trốn thoát nổi cái bóng của chính mình.)
Bài tập về cấu trúc Whenever
Ex 1. Điền cấu trúc whenever/whoever/whatever/whichever/wherever/however vào câu sao cho phù hợp.
1. Anna will play tennis _____ she feels sad.
2. John often goes to Starbuck Coffee _____ he wants coffee.
3. _____ hard Peter tried, he still couldn’t get the scholarship.
4. We can chooses _____ in this store.
5. The gift can go to _____ is lucky.
6. Take me _____ without her.
7. Peter can use that blender _____ he wants to drink smoothies.
8. Do _____ you believe is true.
Đáp án:
1. Whenever
2. Whenever
3. However
4. Whichever
5. Whoever
6. Wherever
7. Whenever
8. Whatever
Ex 2. Sử dụng các từ được cho trước: whenever, whoever, whatever, whichever, wherever, however để điền vào vị trí còn trống sao cho phù hợp với ý nghĩa của câu.
1. My brother will play volleyball _____he feels terrible.
2. My older brother often goes to Jolly Coffee _____she wants coffee.
3. _____hard I tried, I still couldn’t get the exhibition.
4. You can buy _____in this shopping center.
5. The award can go to _____is lucky.
6. Take me _____without her.
7. You can use this fruit press _____ you want to drink juice.
8. Do _____you accept is right.
Đáp án:
1. Whenever
2. Whenever
3. However
4. Whichever
5. Whoever
6. Wherever
7. Whenever
8. Whatever
Ex 3. Viết lại những câu sau sử dụng cấu trúc whenever
Ví dụ: She cries every time she reads a book.
—> Whenever she reads a book, she cries.
1. He runs on the treadmill without tiring each time he visits the gym.
2. Anytime they're depressed, they visit their grandparents.
3. I listen to music when I clean my apartment.
4. They go for a walk every time it’s sunny
5. She calls her mom every time she feels homesick.
6. If I’m in trouble, I will ask my mom for help.
7. They won't leave the house if it rains.
Đáp án:
1. He runs on the treadmill without tiring whenever he visits the gym.
2. Whenever they’re depressed, they visit their grandparents.
3. I listen to music whenever I clean my apartment.
4. Whenever it’s sunny, they go for a walk.
5. She calls her mom whenever she feels homesick.
6. Whenever I’m in trouble, I ask my mom for help.
7. They don’t leave the house whenever it rains.
Ex 4. Bạn hãy điền từ “whenever, whoever, whatever, whichever, wherever, however” vào chỗ trống để hoàn thành câu sao cho phù hợp nhất:
1. _______ arrives first will get a prize.
2. _______ you go, remember to take your umbrella.
3. _______ you need, just let me know and I’ll help you find it.
4. _______ you choose to wear, make sure it’s appropriate for the occasion.
5. _______ it takes, I am determined to finish this project.
6. _______ wants to join the club can sign up at the front desk.
7. You can sit _______ you like in the auditorium.
8. _______ you believe, always stay true to yourself.
Đáp án:
1. Whoever
2. Wherever
3. Whatever
4. Whichever
5. However
6. Whoever
7. wherever
8. Whatever
Ex 5. Choose the correct answer
1. He can do (whatever/whichever/however/whenever) she wants.
2. (Whatever/Whichever/Whoever/Wherever) did you find that picture? I haven’t seen it for a long time!
3. I don’t care (whatever/however/whoever/wherever) David does it, just as long as he finishes this weekend.
4. We’ll leave (whatever/whoever/however/whenever) you have free time.
5. (Whatever/However/Whoever/Whenever) broke the vase will have to pay the compensation.
6. Call me back (whatever/whichever/however/whenever) you have free time.
7. (Whatever/Whichever/Whoever/Whomever) is coming to the birthday party needs to bring an invitation letter.
8. Do you prefer orange juice or apple juice? (Whatever/Whichever/Whoever/However) you prefer, I like both.
9. He isn’t controlled by his parents. He can do (whatever/wherever/however/whenever) he wants.
Đáp án:
1. Whatever
2. Wherever
3. However
4. Whenever
5. Whoever
6. Whenever
7. Whoever
8. Whichever
9. Whatever
Ex 6. Điền các cấu trúc đuôi ever vào các câu dưới đây:
1. You can travel _____ you want in the world.
2. _____ you choose to do, always give it your best effort.
3. _____ I feel sad, I usually listen to music.
4. You can choose _____ book you want from the library.
5. _____ I have the chance, I try to travel.
6. You can wear _____ outfit you want to the party.
Đáp án:
1. Wherever
2. Whatever
3. Whenever
4. Whichever
5. Whenever
6. Whichever
Ex 7. Lựa chọn từ phù hợp và điền vào chỗ trống:
for ever and a day; hardly ever; yours ever; as ever; ever; ever since; ever so; happily ever after
Ví dụ: I've known her ___________ we were in kindergarten. —> I've known her ever since we were in kindergarten.
1. Sarah ___________ arrives late for school.
2. Thanks for having dinner with my parents, ___________.
3. He speaks English like a native speaker, ___________.
4. She's ___________ excited about her birthday party.
5. Have you ___________ been to Paris?
6. Their love story ended with a ___________.
7. The book she wrote, ___________, is amazing.
Đáp án:
1. Sarah hardly ever arrives late for school.
2. Thanks for having dinner with my parents, yours ever.
3. He speaks English like a native speaker, if ever there was one.
4. She’s ever so excited about her birthday party.
5. Have you ever been to Paris?
6. Their love story ended with a happily ever after.
7. The book she wrote, as ever, is amazing.
Ex 8. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh với "whenever"
1. need / call / you / whenever / me / you / help.
2. see / I / you / happy / whenever / I / feel.
3. she / gifts / brings / her grandparents / whenever / visits / she.
4. we / a lot of / have / the beach / fun / whenever / go / to / we.
5. music / whenever / he / studies / listens to / he.
Đáp án:
1. Whenever you need help, call me.
2. I feel happy whenever I see you.
3. Whenever she visits her grandparents, she brings them gifts.
4. Whenever we go to the beach, we have a lot of fun.
5. He listens to music whenever he studies.
Ex 9. Dịch câu sang tiếng Anh sử dụng "whenever"
1. Bất cứ khi nào bạn cần giúp đỡ, hãy gọi cho tôi.
2. Tôi cảm thấy hạnh phúc mỗi khi tôi nhìn thấy bạn.
3. Bất cứ khi nào cô ấy thăm ông bà, cô ấy mang quà cho họ.
4. Bất cứ khi nào chúng tôi đi biển, chúng tôi rất vui.
5. Anh ấy nghe nhạc bất cứ khi nào anh ấy học.
Đáp án:
1. Whenever you need help, call me.
2. I feel happy whenever I see you.
3. Whenever she visits her grandparents, she brings them gifts.
4. Whenever we go to the beach, we have a lot of fun.
5. He listens to music whenever he studies.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: