Đáp án bài tập Kế toán tài chính | BA - Học viện Ngân hàng (2025)
Trọn bộ tài liệu Đáp án bài tập Kế toán tài chính | BA - Học viện Ngân hàng. Câu hỏi ôn tập dưới dạng tự luận có đáp án giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.
TRẮC NGHIỆM LÝ SINH HỆ THUẦN HOÀN (CÓ ĐÁP ÁN)
A. sự co bóp của tim.
B. các valve trong buồng tim và trong lòng mạch máu.
C. lực hút của Trái Đất.
D. A và B đều đúng.
A. từ tâm nhĩ đến tâm thất.
B. từ tâm thất đến tâm nhĩ.
C. tuân theo định luật Bernoullie.
D. Cả ba câu A, B và C đều đúng.
A. những sợi cơ liên kết với nhau thành mạng.
B. bó Hiss.
C. nhánh Peurtinger.
D. nút Tawara.
A. nút Kelt-Plack.
B. nút xoang nhĩ.
C. nút xoang thất.
D. valve tim.
A. Động mạch chủ.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch chủ.
D. A và C đúng.
A. từ mạch máu lớn về mạch máu nhỏ.
B. từ tim đi đến các nới.
C. từ các nơi về tim.
D. A và B đúng.
A. làm cho máu chỉ chảy từ các tĩnh mạch nhỏ về các tĩnh mạch lớn rồi về tim.
B. làm cho máu chỉ chảy từ các tĩnh mạch lớn về các tĩnh mạch nhỏ.
C. làm cho máu chỉ chãy từ các tĩnh mạch nhỏ về các tĩnh mạch lớn.
D. Cả ba câu A, B và C đều sai.
A. albumin.
B. globulin.
C. một phần là fibrinogen
D. Cả ba câu A, B và C đều đúng.
A. protein trong máu.
B. nước.
C. hiện tượng siêu lọc.
D. nước tiểu.
A. tim co bóp.
B. tính đàn hồi của thành mạch.
C. chuyển vận của nước.
D. A và B đều đúng.
A. áp suất thủy lực lớn hơn áp suất keo.
B. áp suất keo lớn hơn áp suất thủy lực.
C. áp suất keo bằng áp suất thủy lực.
D. B và C đúng.
A. áp suất thủy lực rất thấp và thường có giá trị nhỏ hơn áp suất keo.
B. áp suất thủy lực rất thấp và thường có giá trị lớn hơn áp suất keo.
C. áp suất keo rất thấp và thường có giá trị nhỏ hơn áp suất thủy lực.
D. áp suất thủy lực rất nhỏ có thể bỏ qua.
A. áp suất thủy lực giảm.
B. lượng protein huyết tương giảm sút làm cho nước lưu lại ở tổ chức nhiều hơn bình thường mà
khuếch tán vào lòng mạch ít đi.
C. lượng protein huyết tương tăng đột ngột.
D. A và B đúng.
A. chuyển hóa và phân bố nước trong cơ thể.
B. chuyển hóa và phân bố muối trong cơ thể.
C. chuyển hóa và phân bố Kali (K) trong cơ thể.
D. chuyển hóa và phân bố Oxi (O2) trong cơ thể.
A. cơ thể đáp ứng bằng cách tăng tần số co bóp của tim.
B. hệ tuần hoàn phải tăng cường hoạt động để đáp ứng nhu cầu vật chất và năng lượng.
C. cơ thể đáp ứng bằng cách giảm tần số co bóp của tim.
D. A và B đúng.
A. 1 (m/s).
B. 250 (mm/s).
C. 1000 (m/s).
D. 5 (mm/s).
gia vận chuyển máu sẽ tăng lên. Cơ chế này thực hiện được là do:
A. hoạt động cơ trơn nằm sau mao mạch đó.
B. hoạt động cơ trơn nằm ngay trên mao mạch đó.
C. hô hấp.
D. trọng lượng.
A. áp suất dòng máu.
B. huyết tương.
C. tác dụng của nội tiết tố.
D. A và C đúng.
A. acid adrenalic.
B. histamin.
C. acetylcholin.
D. Cả ba câu A, B và C đều đúng.
A. khó khăn.
B. nhẹ nhàng.
C. dễ dàng.
D. thuận lợi.
A. tính giãn của mao mạch.
B. tính co giãn của thành moa mạch.
C. sự lưu thông máu.
D. B và C đúng.
A. tăng lên để đảm bảo khối lượng máu được tim đẩy ra trong một đơn vị thời gian giảm.
B. bình thường để đảm bảo khối lượng máu được tim đẩy ra trong một đơn vị thời gian giảm.
C. giàm xuống để đảm bảo khối lượng máu được tim đẩy ra trong một đơn vị thời gian tăng.
D. tăng lên để đảm bảo khối lượng máu được tim đẩy ra trong một đơn vị thời gian không đổi.
A. định luật Starling.
B. sức đẩy của tim tùy thuộc vào độ giãn dài của sợi cơ tim.
C. sức đẩy của tim phụ thuộc vào sự rút lại của sợi cơ tim.
D. A và B đúng.
A. tác dụng của môi trường.
B. tình trạng không trọng lực.
C. tác dụng của trọng lực.
D. Cả ba câu A, B và C đều đúng.
A. động mạch chủ.
B. mao mạch.
C. khí quản.
D. tác dụng của công tim co bóp và thành mạch đàn hồi.
A. động mạch chủ.
B. mao mạch.
C. tĩnh mạch chủ.
D. A và B đúng.
A. Các valve trong lòng mạch.
B. Áp suất âm của lồng ngực.
C. Các cơ chế điều khiển cơ thành mạch.
D. Cả ba câu A, B và C đều đúng.
A. rối loạn.
B. bình thường.
C. tốt hơn.
D. Cả ba câu A, B và C đều sai.
A. giảm lưu lượng máu tới bề mặt da.
B. giảm nhiệt độ.
C. tăng lưu lượng máu tới bề mặt da.
D. uống rượu.
A. Tăng 20 lần.
B. Không tăng.
C. Không giảm.
D. Tăng lên đến 6-7 lần.
A. lưu lượng máu ở vùng khác trong cơ thể.
B. hoạt động của chính bản thân tim mạch.
C. lưu lượng nước ở vùng khác trong cơ thể.
D. A và B đúng.
A. đo huyết áp.
B. hít vào-thở ra.
C. đo vận tốc máu.
D.A và C đúng.
A. ghi điện tim.
B. ghi điện não.
C. ghi điện mắt.
D. Cả ba câu A, B và C đều sai.
A. Nước.
B. Huyết tương.
C. Thể tích và cấu tạo của máu.
D. A và B đúng.
A. Các khả năng đàn hồi của nó.
B. Tập thể dục thường xuyên.
C. Phản ứng của thành mạch trước các tác dụng kích thích làm co hoặc giãn mạch.
D. A và C đúng.
A. Hệ thần kinh trung ương.
B. Các nội tiết tố.
C. Các ion kim loại hiếm trong cơ thể.
D. Cả ba câu A, B và C đều đúng.
A. lớp cơ trơn.
B. các nội tiết tố.
C. hệ thần kinh thực vật.
D. Cả ba câu A, B và C đều đúng.
A. Duy trì dòng máu chảy liên tục.
B. Tăng thêm áp suất dòng chảy.
C. Giảm áp suất dòng chảy.
D. A và B đúng.
A. Phương pháp pha loãng các chất máu.
B. Sử dụng máy đo huyết áp.
C. Phương pháp đồng vị phóng xạ đánh dấu.
D. A và C đúng.
A. Máu về buồng tim tối đa.
B. Máu về buồng tim ít nhất.
C. Các mạch máu co lại tối đa.
D. Các mạch máu giãn dài nhất.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | A | A | D | D | D | A | D | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | D | A | D | D | B | D | D | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | D | D | C | D | B | A | A | C | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | D | A | D | D | B | D | D | B | D |
Xem thêm:
Câu hỏi trắc nghiệm Lý sinh hô hấp
Câu hỏi trắc nghiệm Lý sinh thính giác
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Đăng nhập để có thể bình luận