Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng khi mua sắm
Excuse me! How much is it? |
Xin lỗi, cái này bao nhiêu vậy? | |
Excuse me! How much are these? |
Mấy cái này bao nhiêu vậy? | |
How much does it cost? |
Cái này giá bao nhiêu tiền vậy? | |
How much is the tax? |
Thuế hết bao nhiêu vậy? | |
What is the price after the discount? |
Cái này sau khi chiết khấu thì là bao nhiêu vậy? | |
What is the total? |
Tất cả hết bao nhiêu vậy? | |
Do you take/accept cash? (or credit card, debit, cheques) |
|
Ở đây có chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt không? ( Hoặc thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ, séc) |
Is this new or used? |
Cái này là mới hay đã sử dụng vậy? | |
May I try this on? |
Tôi có thể cái này không? | |
Do you have “this” in… ? ( a different size: extra small, small, medium, large, extra large) |
Bạn có cái này cỡ khác không? | |
Can I return this if I need to? |
Tôi có thể trả lại hàng không? | |
Can you tell me where the… are? (coat, hat,…) |
Bạn có thể chỉ cho tôi chỗ để… không? (áo khoác, mũ,…) | |
Could you give me any off? |
Bạn có thể giảm giá cho tôi được không? | |
Can I change another one if it’s not suitable for me? |
Tôi có thể đổi cái khác nếu cái này không phù hợp với tôi được không? | |
What’s the material of this one? |
Cái này được làm từ chất liệu gì vậy? | |
How does this jean look on me? |
Trông tôi mặc quần bò này thế nào? | |
Where’s the fitting room? |
Phòng thay đồ ở đâu vậy? |
I’m afraid you gave me the wrong change |
Tôi e rằng bạn trả nhầm tiền lẻ cho tôi. | |
It doesn’t fit |
Nó không vừa | |
It’s the wrong size |
Cỡ này không vừa. | |
I need to return this/ I need to take this back |
Tôi cần phải trả lại hàng | |
I lost my receipt |
Tôi bị mất hóa đơn rồi. | |
Excuse me, I can’t find the… |
|
Xin lỗi, tôi không tìm thấy… |
It’s too small/ big/ wide/ tight/ expensive |
|
Nó quá nhỏ/ to/rộng/chật/đắt |
Buy one get one free |
Mua 1 tặng 1 | |
Buy one get 50% off your second item |
Mua 1 sản phẩm được giảm 50% sản phẩm thứ hai | |
Buy now pay later |
Mua trước, thanh toán sau |
Deposit required |
Đặt cọc bắt buộc | |
No delivery |
Không giao hàng | |
No exchanges or refunds |
Không chấp nhận đổi trả hay hoàn trả | |
Exchange only (You can’t bring an item back if you decide you don’t like it) |
Chỉ chấp nhận đổi hàng | |
Expires…(date you can no longer use coupon or item) |
Ngày hết hạn |
A: Pardon me. Could you help me?
(Xin lỗi, cô có thể giúp tôi một chút được không?)
B: Of course. How can I help you?
(Đương nhiên rồi ạ, tôi có thể giúp quý khách như thế nào?)
A: I am looking for a sweater.
(Tôi đang tìm kiếm một chiếc áo len)
B: What size do you wear?
(Quý khách muốn cỡ nào ạ?)
A: Medium, I think.
(Tôi nghĩ là cỡ vừa)
B: Here. How do you like this one?
(Đây ạ. Quý có thích cái này không?)
A: It's pretty. Can I try it on?
(Nó đẹp đấy. Tôi có thể thử được không?)
B: You can try it on in the fitting room over there.
(Quý khách có thể thử đồ ở phòng thử đồ phái bên kia ạ)
Andre: What can I do for you? (Tôi có thể giúp gì cho bà?)
Bill: A pair of shoes for my daughter (Tôi muốn mua 1 đôi giày cho con gái tôi)
Andre:What colour do you want? (Bà muốn màu gì?)
Bill: Do you like the blue shoes, Christee? (Con có thích giày màu xanh không Christee?)
Christee: I don’t like blue. I want pink shoes (Con không thích màu xanh. Con muốn giày màu hồng)
Bill: Can we see a pair of pink shoes, please? (Có thể cho chúng tôi xem đôi giày màu hồng được không?)
Andre:Yes. What size? (Vâng. Cỡ nào ạ?)
Bill: Size 225 (Cỡ 225)
Andre:Here you are. Try these on, please (Đây ạ. Xin hãy thử đôi giày xem)
Bill: How are they, dear? (Có vừa không con gái?)
Christee: They are just all right, Mom (Chúng vừa khít mẹ ạ)
Bill: We’ll take them. Here’s the money (Chúng tôi sẽ lấy đôi này. Gửi cô tiền)
Andre:Thank you (Cám ơn bà)
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận