Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh | Lý thuyết, cách chuyển đổi và bài tập vận dụng có đáp án

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh | Lý thuyết, cách chuyển đổi và bài tập vận dụng có đáp án. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh | Lý thuyết, cách chuyển đổi và bài tập vận dụng có đáp án

Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là sự thay đổi về từ loại của một từ trong tiếng Anh,

ví dụ: danh từ =>  tính từ, động từ => danh từ,…

Thông thường các từ loại sẽ được chuyển đổi qua lại với những quy tắc nhất định. Nếu như trong tiếng Việt, danh từ, động từ, tính từ đều có thể là những từ mang những ý nghĩa khác nhau thì đối với tiếng Anh, một từ có thể chuyển đổi sang từ loại khác nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa của chính từ vựng đó.

Các dạng loại từ loại trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh có 5 dạng từ loại chính đó là: Danh từ, Tính từ, Trạng từ, Động từ, Giới từ và một số dạng từ khác. 

Loại từ Định nghĩa Chức năng  Ví dụ 
Danh Từ  Được sử dụng để chỉ tên người, đồ vật, sự việc hay địa điểm, nơi chốn. Danh từ trong tiếng Anh là Nouns, được viết tắt (n).
  • N thường đứng ở đầu câu làm chủ ngữ, sau các trạng ngữ chỉ thời gian (nếu có).
  • N thường đi sau tính từ thường và tính từ sở hữu.
  • N đóng vai trò như một tân ngữ, đứng sau động từ.
  • N đứng sau các mạo từ “a, an, the”, và các đại từ chỉ định “this, that, these, those” hay các từ chỉ định lượng “a few, a little, some…”.
  • N đi Sau Enough trong cấu trúc “Enough + N + to do something”.
  • Quang Ninh is a big city in Vietnam.
  • Her mother is a good doctor.
  • I drink milk.
  • Sau Enough ở trong cấu trúc “Enough + N + to do something”.
  • They want some oranges.
  • My brother buys enough food for the weekend.
Động Từ Diễn tả một hành động hoặc một tình trạng hay một cảm xúc. Động từ ở trong tiếng Anh giúp xác định chủ từ đang làm hay chịu đựng điều gì.
  • V đứng sau chủ ngữ.
  • V thông thường đứng sau các trạng từ chỉ tần suất (always, usually, sometimes…).
  • I read the book.
  • He often sleeps after dinner.
Tính Từ Chỉ các tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng. Tính từ trong tiếng Anh thường được gọi là Adjective, viết tắt là (adj).
  • ADJ nằm phía trước các danh từ để biểu đạt tính chất.
  • ADJ đứng sau các động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/ seem/ so…”.
  • ADJ đứng trước “enough”: S + tobe + adj + enough (for somebody) + to do something.
  • ADJ đứng sau “too”: S + động từ liên kết + too + adj + (for somebody) + to do something.
  • Trong cấu trúc: Động từ liên kết + so + adj + that + S + V.
  • ADJ sử dụng trong các câu so sánh. (Các tính từ dài được đứng sau more, the most, less, as…as)
  • Trong các câu cảm thán: How + adj + S + V, What + (a/an) + adj + N
  • He is a strong man.
  • Candy is so sweet.
  • She is not short enough to play basketball.
  • She is too tall to play volleyball.
  • It is too cold outside so we decided to stay at home.
  • She is as beautiful as her sister. 
  • What a cute dog!
Trạng Từ Nêu ra các trạng thái hay tình trạng. Trạng từ ở trong tiếng Anh là Adverb, viết tắt là (adv).
  • ADV đứng trước các động từ thường (đối với các trạng từ chỉ tần suất: often, sometimes…)
  • Trạng từ đứng giữa một  trợ động từ và động từ trong tiếng Anh.
  • Trạng từ chỉ mức độ liên kết thường đứng sau động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/ seem/ so…” và trước tính từ.
  • ADV đứng trước “enough”: V (thường) + adv + enough (for somebody) + to do something.
  • ADV đứng sau “too”: S + động từ thường + too + adv.
  • Trong cấu trúc: Động từ thường + so + adv + that + S + V
  • I barely go to the restaurant.
  • I often go to bed at 10 p.m.
  • She is very beautiful.
  • She is very beautiful.
  • She speaks too slowly enough for his son to understand.
  • He writes too slowly.
  • He eats so fast that he has a stomachache.
Giới Từ Diễn tả những mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí của các sự vật, sự việc được nói đến.
  • Đứng sau các động từ Tobe, trước danh từ.
  • Đứng sau động từ. Có thể đứng liền ngay sau động từ, hoặc bị một từ khác chen giữa.
  • Đứng sau tính từ.
  • The cat is on the bed.
  • Pick up your pencil. She lives in Ha Noi.
  • The teachers are angry with students because they don’t do homework.

Một số cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh

3 Quy tắc thành lập danh từ

Cách chuyển đổi

Công thức

Ví dụ

Thêm hậu tố vào động từ

V + -tion/ -sion

to act => action

to convert => conversion

 

V + -ment

to announce => announcement

 

V + – er/-or

to teach => teacher

to act => actor

 

V + – ar/- ant/-ee (chỉ người)

to employ => employee

to account => accountant

 

V + – ence/- ance

to dist => distance

 

V + – ing

to learn => learning

 

V + – age

to drain => drainage

Thêm hậu tố vào danh từ

N + -ship

friend => friendship

citizen => citizenship

 

N + – ism(chủ nghĩa/học thuyết)

position => positivism

Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ

Adj + – ity

real => reality

 

Adj + – ism

social => socialism

 

Adj + – ness

happy => happiness

 

super –

man => superman

 

under –

education => undereducation

 

sur –

face => surface

 

sub –

contact => subcontract

2 Quy tắc thành lập tính từ đơn và ghép

Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Danh từ:

Cách chuyển đổi

Công thức

Ví dụ

Thêm hậu tố vào danh từ

N + -y

cloud => cloudy

 

N + -ly

day => daily

 

N + -ful

harm => harmful

 

N + -less

care => careless

 

N + -en

wood => wooden

 

N + -ish

child => childish

 

N + -ous

danger => dangerous

Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Tính từ, trạng từ, danh từ hoặc 1 nhóm từ.

Cách chuyển đổi

Công thức

Ví dụ

Kết hợp 2 tính từ

Adj + adj

a dark-blue coat

a red-hot iron bar

Danh từ + Tính từ

Noun + adjective

a snow-white face

the oil-rich country

Danh từ + Phân từ

Noun + participle

a horse-drawn cart

a heart-breaking story

Tính từ + Phân từ

Adjective + participle

ready-made shirt

a good-looking girl

Trạng từ + Phân từ

Adverb + participle

a newly-built house

a well-dressed man

Danh từ + danh từ đuôi “ed”

Noun + noun-ed

a tile-roofed house

Tính từ + danh từ đuôi “ed”

Adjective + noun-ed

a dark-haired girl

1 nhóm từ

 

a twenty-year-old girl

a twelve-chapter novel

an eight-day trip

an air-to-air missile

Quy tắc thành lập trạng từ với tính từ

Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, bạn chỉ cần thêm đuôi “-ly”

Công thức: Adj + ly

Ví dụ: 

  • correct => correctly
  • serious => seriously
  • quick => quickly
  • slow => slowly

Lưu ý:

Đối với tính từ có tận cùng là “-able/ -ible”, ta bỏ “e” sau đó thêm “-ly”.

Ví dụ: probable > probably

Đối với tính từ kết thúc là “-y” thì đổi “y” thành “i” sau đó thêm “-ly”.

Ví dụ: lucky > luckily

Một số từ có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ mà không cần thêm hậu tố.

Ví dụ: well, fast, high.

Highly và high đều là trạng từ nhưng cách dùng và ý nghĩa khác nhau. Highly là trạng từ thể hiện “cao” trong mức độ. Còn High đóng 2 vai trò là tính từ và trạng từ chỉ sự “cao” về mặt thể chất (chiều cao).

2 Quy tắc thành lập động từ V-ing & V-ed

Cách chuyển đổi loại từ trong tiếng anh: Động từ V-ing

Cách chuyển đổi

Ví dụ

Động từ nguyên thể + ing

to go => going

to do => doing

Động từ tận cùng là e => bỏ -e thêm -ing

to arrive => arrving

to leave => leaving

Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y thêm -ing

to die => dying

to lie => lying

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm + nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối + -ing

to stop => stopping

to run => running

Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + phụ âm h, w, x, y => giữ nguyên và thêm -ing

to mix => mixing

to say => saying

Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L”, nhấn ở âm tiết thứ nhất => nhân đôi phụ âm “L” trước khi thêm -ing

to travel => travelling

to control => controlling

Trường hợp đặc biệt

to traffic  => trafficking

to mimic  => mimicking

to panic  => panicking

 Cách thành lập động từ V-ed

Cách chuyển đổi

Ví dụ

Động từ nguyên thể + “-ed”

to cook => cooked

to travel => traveled

Động từ có tận cùng là “-e” chỉ cần thêm “-d”

to decide => decided

to advice => adviced

Động từ có tận cùng bằng phụ âm “-y” đổi thành “-ied”

to study => studied

to identify => identified

Động từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm => nhân đôi phụ âm cuối sau đó thêm “-ed”

to stop => stopped

to rub => rubbed

Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L” được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng nhân đôi “L” trước khi thêm -ed

to control => controlled

to compel => compelled

Một số trường hợp đặc biệt 

Dưới đây là 1 số trường hợp chuyển đổi từ loại không có quy tắc và bạn cần học thuộc:

Từ vựng

Chức năng

Ví dụ

early

vừa là tính từ vừa là trạng từ

She likes being a little early for meetings.

I don’t like getting up early. 

fast

vừa là tính từ vừa là trạng từ

He is fast runner.

He runs fast.

friendly

tính từ

People here are friendly.

hard

vừa là tính từ vừa là trạng từ

It’s hard exercise.

I work hard.

high

vừa là tính từ vừa là trạng từ

The mountain is high.

He bought this motorbike high.

late

vừa là tính từ vừa là trạng từ

I was late. I had meeting late.

well

vừa là tính từ vừa là trạng từ

It’s well.

I hope my sister is doing well.

Ví dụ chuyển đổi các từ loại trong tiếng anh

Danh từ Động từ Tính từ Trạng từ
action act active avtivety
addition add additional additionally
agreement agree agreeable agreeably
attraction attract attractive attractively
advise advise advisable advisably
attendance attend attentive attentively
ability enable able ably
accord accord accordant accrodingly
absence absent absent absently
access accede accessible accessibly
accident   accidental accidentally
abuse abuse abusive avbusively
ache ache aching achingly
acid/ acidity acidify acid acidly
acquisition acquire acquisitive aquisitively
affection affect affectionate affectionately
advance advance advanced  
admission admit admissible admissibly
anger anger angry angrily
agony agonize agonized/ agonising agonisingly
ambition   ambitiuous ambitiously
awe awe awesome/ awful awfully
analyst analyse analytical analytically
answer answer answerable answerably
black blacken black blackishly
beauty beautify beautiful bautifully
book book bookish bookishly
belief believe believable believablely
blood bleed bloody bloodily
benefit benefit beneficial beneficialy
base base basic basically
breadth broaden broad broadly
brilliance   brilliant brilliantly
circle encircle circular circularly
cold chill/ cool cool  
class classify classic  
care care careful carafully
culture culture cutural culturally
change change changeable changeablely
cloud becloud cloudy cloudily
centre centralise central centrally
chief   chief chiefly
climate aclimatise climatic climatically
comfort comfort comfortable confortably
collection collect collective collectively
courage encourage courageous  
condition condition   conditionally
completion complete complete completely
connection connect connective connectively
conclusion conclude conclusive conclusively
day   daily daily
death die dead  
danger endanger dangerous dangerously
dark darken dark darkly
division divide divisional divisionally
decision decide decisive decisively
definition define definite definitely
destruction destroy destructive destructively
devotion devote devotional devotionally
derivation derive derivative dervatively
ego   egoistic egoistically
end end endless endlessly
emotion emote emotional amotionally

Bài tập Chuyển đổi từ loại

Ex 1: Điền vào chỗ trống loại từ thích hợp

Noun

Verb

Adjective

nation

_______

national

duration

edure

_______

_______

devide

divisible

action

_______

active

_______

create

creative

enjoyment

_______

enjoyable

election

elect

_______

infection

infect

_______

_______

know

knowledgeable

health

heal

_______

Đáp án:

Noun

Verb

Adjective

nation

nationalize

national

duration

edure

durable

division

divide

divisible

action

act

active

creation

create

creative

enjoyment

enjoy

enjoyable

election

elect

elective

infection

infect

infectious

knowledge

know

knowledgeable

health

heal

healthy

Ex 2: Bỏ “too” và viết lại câu sao cho nghĩa không đổi

1. It is never too late to mend.

2. The child is too young to understand this.

3. The room was too small to accommodate all of us.

4. She was too tired to continue her journey.

5. The old man is too weak to carry this load.

6. He is too wise to be deceived.

7. The loaf is too hot for me to eat.

8. The old woman is too jealous.

9. The trader is too greedy.

10. The tree is too high for the child to climb.

Đáp án:

1. It is never so late that one cannot mend.

2. The child is so young that he cannot understand this.

3. The room was so small that it could not accommodate all of us.

4. She was so tired that she could not continue her journey.

5. The old man is so weak that he cannot carry this load.

6. He is so wise that he cannot  be deceived.

7. The loaf is so hot that I cannot eat.

8. The old woman is over jealous.

9. The trader is very greedy.

10. The tree is so high that the child cannot climb.

Ex 3: Điền vào chỗ trống dạng loại từ thích hợp (Word Form)

1. The tea is to……………..to drink now. (heat)

2. I see the man…………….. . (day)

3. He is………………of success. (confidence)

4. They go to school……………. . (regular)

5. This scene has great……………. . (beautiful)

6. Enter the room……………… (careful)

Đáp án:

1. hot

2. daily

3. confident

4. regularly

5. beauty

6. carefully

Ex 4: Biến đổi từ loại (Word Form)

  • She has a ________ personality and is loved by everyone. (attract)
  • The company decided to ________ its policies to improve customer satisfaction. (revise)
  • He showed great ________ when faced with a challenging situation. (couragous)
  • The chef prepared a ________ meal that delighted all the guests. (taste)
  • The ________ of the new technology has transformed our daily lives. (appear)
  • After the storm, the streets were filled with ________ water. (log)
  • The ________ of this book is the author's unique perspective on life. (title)
  • The ________ of the team's effort was a well-deserved victory. (combine)
  • His _________ actions led to the success of the project. (innovate)
  • They ____________ to the new rules quickly. (adaptation)
  • She ____________ her homework before going to bed. (completion)
  • The novel was so _________ that I couldn't put it down. (interest)
  • The team's ___________ was clear from the very beginning of the game. (determine)
  • The actor gave a ___________ performance in the play. (memorize)
  • The artist's _________ painting drew a lot of attention at the art gallery. (color)

Đáp án

  • attractive
  • revise
  • Courage
  • Tasty
  • Appearance
  • Logged
  • Title
  • Combination
  • Innovative
  • Adapt
  • Had completed
  • Interesting
  • Determination
  • Memorable
  • Colorful

Ex 5: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh

1. classes/ start/ When/ usually/ your/ ?

2. birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?

3. from/ New York/ How/ to/ get/ Miami/ can/ I/ ?

4. to/ way/ the/ What/ city/ center/ is/ the/ ?

5. do/ weekends/ What/ on/ you/ usually/ ?

6. go/ summer/ you/ Where/ did/ last/ ?

7. are/ going/ vacation/ for/ Where/ you/ ?

8. have/ your/ lunch/ When/ do/ you/ ?

9. to/ school/ do/ How/ you/ go/ usually/ ?

10. movies/ like/ What/ of/ kind/ you/ ?

Đáp án

1. When do your classes usually start?

2. When will her birthday be celebrated?

3. How can I get from New York to Miami?

4. What is the way to the city center?

5. What do you usually do on weekends?

6. Where did you go last summer?

7. Where are you going for vacation?

8. When do you have your lunch?

9. How do you usually go to school?

10. What kind of movies do you like?

Ex 6: Bài tập điền từ loại trong tiếng Anh. Điền từ loại thích hợp vào chỗ trống

1. She dances _______________ on stage. (graceful)

2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)

3. He speaks _______________ in English class. (confident)

4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)

5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)

6. The cat________ ran across the street. (quick)

7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)

8. The children were _________ in the park. (play)

9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)

10. The large dog barked _______________. (loud)

Đáp án

1. She dances gracefully on stage.

2. The lazy cat is sleeping.

3. He speaks confidently in English class.

4. The students are listening attentively to the teacher.

5. The movie was so touching that we cried.

6. The cat quickly ran across the street.

7. I need to buy some fresh vegetables from the market.

8. The children were playing in the park.

9. She has a beautiful voice and often sings in the choir.

10. The large dog barked loudly.

Ex 7: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

1. The dogs runs quick in the park.

2. She has so many informations about the event.

3. He want to eats pizza for dinner.

4. There is several cars parked outside.

5. The students are learn English at the moment.

6. I bought a lot of new furnitures for my living room.

7. She gave me advices on how to improve my writing.

8. The workers are fixings the broken fence.

9. The book has a lots of interesting stories.

10. The birds sings beautifully in the morning.

Đáp án

1. The dogs run quickly in the park.

2. She has so much information about the event.

3. He wants to eat pizza for dinner.

4. There are several cars parked outside.

5. The students are learning English at the moment.

6. I bought a lot of new furniture for my living room.

7. She gave me advice on how to improve my writing.

8. The workers are fixing the broken fence.

9. The book has a lot of interesting stories.

10. The birds sing beautifully in the morning.

Ex 8: Hãy điền từ loại thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu chuyên dưới đây

One day, I was walking in the ______ (1) when I saw a ______ (2) cat sitting on a ______ (3). It looked so ______ (4) that I decided to approach it slowly. As I got closer, the cat suddenly stood up and started to ______ (5) away. I followed it down a narrow ______ (6) that led to an old ______ (7). Inside the barn, I found a ______ (8) piano covered in dust. I couldn’t believe my eyes! I carefully wiped off the dust and sat down to play a ______ (9) melody. The cat sat next to me, purring ______ (10) as I played.

Đáp án

1. park

2. black

3. fence

4. lonely

5. run

6. path

7. barn

8. dusty

9. beautiful

10. contentedly

Ex 9: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu

1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)

2. Please pass me the __________. (salt / sweet)

3. I have __________ finished my homework. (just / already)

4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)

5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)

6. He __________ a bike to work every day. (rides / ride)

7. The __________ of the movie was very exciting. (end / start)

8. She is a talented __________. (piano / paint)

9. They __________ to the beach last weekend. (go / goes)

10. The restaurant serves delicious __________. (food / foot)

Đáp án

1. hardworking

2. salt

3. just

4. sunny

5. view

6. rides

7. start

8. painter

9. went

10. food

Ex 10: Chọn từ loại đúng và điền vào ô trống

1. The park service asks visitors to behave _______ and show respect for wildlife.
A. responsibly
B. responsible
C. responsibility
D. responsibilities

2. The _______ of Board of Directors is scheduled for Monday.
A. election
B. elected
C. elects
D. electable

3. In order to suppress harmful insects and weeds, garden maintenance companies must choose the right products and apply them _______
A. correction
B. correctly
C. corrected
D. correcting

4. The CEO will use her _______ in determining how the reorganization of the company will be conducted.
A. discretionary
B. discrete
C. discretely
D. discretion

5. _______ by the audience’s positive reaction to its music, the Gary Jones played well past midnight.
A. Delighted
B. Delightedly
C. Delightful
D. Delight

6. The young fashion designer wanted to create dress styles ________ different from those of her contemporaries.
A. recognize
B. recognizing
C. recognizable
D. recognizably

7. Many environmental analysts recommend that nations reduce their _________ on non-renewable energy sources.
A. dependently
B. dependence
C. depends
D. dependent

8. A particularly _________ drawback of this book is the almost complete lack of useful illustrations or tables.
A. frustrating
B. frustratingly
C. frustrated
D. frustration

9. The general manager has _________ that any information customers enter be used only to respond to their inquiries and requests.
A. suggested
B. suggesting
C. suggest
D. suggestion

10. Additional information on _________ financial aid such as grants and scholarships can be obtained from career offices at each university.
A. extend
B. extensive
C. extent
D. extension

11. _________ for reconstruction contracts has been getting stiffer over the years since it can generate enormously lucrative earnings.
A. Competitively
B. Competition
C. Competitive
D. Competes

12. The general hospital was able to improve patient care significantly without hiring more staff by _________ in a new information system.
A. invests
B. invested
C. investing
D. invest

13. Our experienced and skilled technicians can be of much help in the event that you _________ delete something essential from the program.
A. accident
B. accidental
C. accidents
D. accidentally

14. When the __________ for this new safety policy was under consideration by the managers, a number of experts were asked for their comments.
A. proposing
B. propose
C. proposes
D. proposal

15. All the workers are required to _________ verify that the proper maintenance of storage facilities is conducted with extreme care.
A. periodic
B. periodical
C. periodically
D. period

16. The elegant hotel we stayed at was _________ and bright and had a private entrance and patio with a view of the ocean.
A. spacing
B. spacious
C. spaciousness
D. spaces

17. Applicants are advised to fill out an application form concisely to impress potential employers, without being too ___________ or boring.
A. repeating
B. repetitive
C. repetition
D. repeat

18. All the terms of the agreement must be clear so that the meaning and intent won’t be __________ by either party.
A. misinterpret
B. misinterpretation
C. misinterpreted
D. misinterpreting

19. There’s another piece of evidence that there has been enormous ___________ in the supply of customized services to customers.
A. growth
B. grows
C. grown
D. grower

20. We are sorry to announce that we will not ___________ any credit cards starting next year since a cash deposit is required.
A. accepts
B. accepting
C. accept
D. accepted

Đáp án

1. A

2. A

3. B

4. D

5. A

6. D

7. B

8. A

9. A

10. B

11. B

12. C

13. D

14. D

15. C

16. B

17. B

18. C

19. A

20. C

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!