Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh | Lý thuyết, cách chuyển đổi và bài tập vận dụng có đáp án
Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là sự thay đổi về từ loại của một từ trong tiếng Anh,
ví dụ: danh từ => tính từ, động từ => danh từ,…
Thông thường các từ loại sẽ được chuyển đổi qua lại với những quy tắc nhất định. Nếu như trong tiếng Việt, danh từ, động từ, tính từ đều có thể là những từ mang những ý nghĩa khác nhau thì đối với tiếng Anh, một từ có thể chuyển đổi sang từ loại khác nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa của chính từ vựng đó.
Trong tiếng Anh có 5 dạng từ loại chính đó là: Danh từ, Tính từ, Trạng từ, Động từ, Giới từ và một số dạng từ khác.
Loại từ | Định nghĩa | Chức năng | Ví dụ |
Danh Từ | Được sử dụng để chỉ tên người, đồ vật, sự việc hay địa điểm, nơi chốn. Danh từ trong tiếng Anh là Nouns, được viết tắt (n). |
|
|
Động Từ | Diễn tả một hành động hoặc một tình trạng hay một cảm xúc. Động từ ở trong tiếng Anh giúp xác định chủ từ đang làm hay chịu đựng điều gì. |
|
|
Tính Từ | Chỉ các tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng. Tính từ trong tiếng Anh thường được gọi là Adjective, viết tắt là (adj). |
|
|
Trạng Từ | Nêu ra các trạng thái hay tình trạng. Trạng từ ở trong tiếng Anh là Adverb, viết tắt là (adv). |
|
|
Giới Từ | Diễn tả những mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí của các sự vật, sự việc được nói đến. |
|
|
Cách chuyển đổi |
Công thức |
Ví dụ |
Thêm hậu tố vào động từ |
V + -tion/ -sion |
to act => action to convert => conversion |
V + -ment |
to announce => announcement |
|
V + – er/-or |
to teach => teacher to act => actor |
|
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người) |
to employ => employee to account => accountant |
|
V + – ence/- ance |
to dist => distance |
|
V + – ing |
to learn => learning |
|
V + – age |
to drain => drainage |
|
Thêm hậu tố vào danh từ |
N + -ship |
friend => friendship citizen => citizenship |
N + – ism(chủ nghĩa/học thuyết) |
position => positivism |
|
Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ |
Adj + – ity |
real => reality |
Adj + – ism |
social => socialism |
|
Adj + – ness |
happy => happiness |
|
super – |
man => superman |
|
under – |
education => undereducation |
|
sur – |
face => surface |
|
sub – |
contact => subcontract |
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Danh từ:
Cách chuyển đổi |
Công thức |
Ví dụ |
Thêm hậu tố vào danh từ |
N + -y |
cloud => cloudy |
N + -ly |
day => daily |
|
N + -ful |
harm => harmful |
|
N + -less |
care => careless |
|
N + -en |
wood => wooden |
|
N + -ish |
child => childish |
|
N + -ous |
danger => dangerous |
Bảng quy tắc chuyển đổi Tính từ đơn từ Tính từ, trạng từ, danh từ hoặc 1 nhóm từ.
Cách chuyển đổi |
Công thức |
Ví dụ |
Kết hợp 2 tính từ |
Adj + adj |
a dark-blue coat a red-hot iron bar |
Danh từ + Tính từ |
Noun + adjective |
a snow-white face the oil-rich country |
Danh từ + Phân từ |
Noun + participle |
a horse-drawn cart a heart-breaking story |
Tính từ + Phân từ |
Adjective + participle |
ready-made shirt a good-looking girl |
Trạng từ + Phân từ |
Adverb + participle |
a newly-built house a well-dressed man |
Danh từ + danh từ đuôi “ed” |
Noun + noun-ed |
a tile-roofed house |
Tính từ + danh từ đuôi “ed” |
Adjective + noun-ed |
a dark-haired girl |
1 nhóm từ |
a twenty-year-old girl a twelve-chapter novel an eight-day trip an air-to-air missile |
Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, bạn chỉ cần thêm đuôi “-ly”
Công thức: Adj + ly
Ví dụ:
Lưu ý:
Đối với tính từ có tận cùng là “-able/ -ible”, ta bỏ “e” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: probable > probably
Đối với tính từ kết thúc là “-y” thì đổi “y” thành “i” sau đó thêm “-ly”.
Ví dụ: lucky > luckily
Một số từ có thể vừa là tính từ vừa là trạng từ mà không cần thêm hậu tố.
Ví dụ: well, fast, high.
Highly và high đều là trạng từ nhưng cách dùng và ý nghĩa khác nhau. Highly là trạng từ thể hiện “cao” trong mức độ. Còn High đóng 2 vai trò là tính từ và trạng từ chỉ sự “cao” về mặt thể chất (chiều cao).
Cách chuyển đổi loại từ trong tiếng anh: Động từ V-ing
Cách chuyển đổi |
Ví dụ |
Động từ nguyên thể + ing |
to go => going to do => doing |
Động từ tận cùng là e => bỏ -e thêm -ing |
to arrive => arrving to leave => leaving |
Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y thêm -ing |
to die => dying to lie => lying |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 phụ âm + nguyên âm => nhân đôi phụ âm cuối + -ing |
to stop => stopping to run => running |
Động từ 1 âm tiết kết thúc bằng 1 nguyên âm + phụ âm h, w, x, y => giữ nguyên và thêm -ing |
to mix => mixing to say => saying |
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L”, nhấn ở âm tiết thứ nhất => nhân đôi phụ âm “L” trước khi thêm -ing |
to travel => travelling to control => controlling |
Trường hợp đặc biệt |
to traffic => trafficking to mimic => mimicking to panic => panicking |
Cách thành lập động từ V-ed
Cách chuyển đổi |
Ví dụ |
Động từ nguyên thể + “-ed” |
to cook => cooked to travel => traveled |
Động từ có tận cùng là “-e” chỉ cần thêm “-d” |
to decide => decided to advice => adviced |
Động từ có tận cùng bằng phụ âm “-y” đổi thành “-ied” |
to study => studied to identify => identified |
Động từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm => nhân đôi phụ âm cuối sau đó thêm “-ed” |
to stop => stopped to rub => rubbed |
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là “L” được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng nhân đôi “L” trước khi thêm -ed |
to control => controlled to compel => compelled |
Dưới đây là 1 số trường hợp chuyển đổi từ loại không có quy tắc và bạn cần học thuộc:
Từ vựng |
Chức năng |
Ví dụ |
early |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
She likes being a little early for meetings. I don’t like getting up early. |
fast |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
He is fast runner. He runs fast. |
friendly |
tính từ |
People here are friendly. |
hard |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
It’s hard exercise. I work hard. |
high |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
The mountain is high. He bought this motorbike high. |
late |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
I was late. I had meeting late. |
well |
vừa là tính từ vừa là trạng từ |
It’s well. I hope my sister is doing well. |
Danh từ | Động từ | Tính từ | Trạng từ |
action | act | active | avtivety |
addition | add | additional | additionally |
agreement | agree | agreeable | agreeably |
attraction | attract | attractive | attractively |
advise | advise | advisable | advisably |
attendance | attend | attentive | attentively |
ability | enable | able | ably |
accord | accord | accordant | accrodingly |
absence | absent | absent | absently |
access | accede | accessible | accessibly |
accident | accidental | accidentally | |
abuse | abuse | abusive | avbusively |
ache | ache | aching | achingly |
acid/ acidity | acidify | acid | acidly |
acquisition | acquire | acquisitive | aquisitively |
affection | affect | affectionate | affectionately |
advance | advance | advanced | |
admission | admit | admissible | admissibly |
anger | anger | angry | angrily |
agony | agonize | agonized/ agonising | agonisingly |
ambition | ambitiuous | ambitiously | |
awe | awe | awesome/ awful | awfully |
analyst | analyse | analytical | analytically |
answer | answer | answerable | answerably |
black | blacken | black | blackishly |
beauty | beautify | beautiful | bautifully |
book | book | bookish | bookishly |
belief | believe | believable | believablely |
blood | bleed | bloody | bloodily |
benefit | benefit | beneficial | beneficialy |
base | base | basic | basically |
breadth | broaden | broad | broadly |
brilliance | brilliant | brilliantly | |
circle | encircle | circular | circularly |
cold | chill/ cool | cool | |
class | classify | classic | |
care | care | careful | carafully |
culture | culture | cutural | culturally |
change | change | changeable | changeablely |
cloud | becloud | cloudy | cloudily |
centre | centralise | central | centrally |
chief | chief | chiefly | |
climate | aclimatise | climatic | climatically |
comfort | comfort | comfortable | confortably |
collection | collect | collective | collectively |
courage | encourage | courageous | |
condition | condition | conditionally | |
completion | complete | complete | completely |
connection | connect | connective | connectively |
conclusion | conclude | conclusive | conclusively |
day | daily | daily | |
death | die | dead | |
danger | endanger | dangerous | dangerously |
dark | darken | dark | darkly |
division | divide | divisional | divisionally |
decision | decide | decisive | decisively |
definition | define | definite | definitely |
destruction | destroy | destructive | destructively |
devotion | devote | devotional | devotionally |
derivation | derive | derivative | dervatively |
ego | egoistic | egoistically | |
end | end | endless | endlessly |
emotion | emote | emotional | amotionally |
Ex 1: Điền vào chỗ trống loại từ thích hợp
Noun |
Verb |
Adjective |
nation |
_______ |
national |
duration |
edure |
_______ |
_______ |
devide |
divisible |
action |
_______ |
active |
_______ |
create |
creative |
enjoyment |
_______ |
enjoyable |
election |
elect |
_______ |
infection |
infect |
_______ |
_______ |
know |
knowledgeable |
health |
heal |
_______ |
Đáp án:
Noun |
Verb |
Adjective |
nation |
nationalize |
national |
duration |
edure |
durable |
division |
divide |
divisible |
action |
act |
active |
creation |
create |
creative |
enjoyment |
enjoy |
enjoyable |
election |
elect |
elective |
infection |
infect |
infectious |
knowledge |
know |
knowledgeable |
health |
heal |
healthy |
Ex 2: Bỏ “too” và viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1. It is never too late to mend.
2. The child is too young to understand this.
3. The room was too small to accommodate all of us.
4. She was too tired to continue her journey.
5. The old man is too weak to carry this load.
6. He is too wise to be deceived.
7. The loaf is too hot for me to eat.
8. The old woman is too jealous.
9. The trader is too greedy.
10. The tree is too high for the child to climb.
Đáp án:
1. It is never so late that one cannot mend.
2. The child is so young that he cannot understand this.
3. The room was so small that it could not accommodate all of us.
4. She was so tired that she could not continue her journey.
5. The old man is so weak that he cannot carry this load.
6. He is so wise that he cannot be deceived.
7. The loaf is so hot that I cannot eat.
8. The old woman is over jealous.
9. The trader is very greedy.
10. The tree is so high that the child cannot climb.
Ex 3: Điền vào chỗ trống dạng loại từ thích hợp (Word Form)
1. The tea is to……………..to drink now. (heat)
2. I see the man…………….. . (day)
3. He is………………of success. (confidence)
4. They go to school……………. . (regular)
5. This scene has great……………. . (beautiful)
6. Enter the room……………… (careful)
Đáp án:
1. hot
2. daily
3. confident
4. regularly
5. beauty
6. carefully
Ex 4: Biến đổi từ loại (Word Form)
Đáp án
Ex 5: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
1. classes/ start/ When/ usually/ your/ ?
2. birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?
3. from/ New York/ How/ to/ get/ Miami/ can/ I/ ?
4. to/ way/ the/ What/ city/ center/ is/ the/ ?
5. do/ weekends/ What/ on/ you/ usually/ ?
6. go/ summer/ you/ Where/ did/ last/ ?
7. are/ going/ vacation/ for/ Where/ you/ ?
8. have/ your/ lunch/ When/ do/ you/ ?
9. to/ school/ do/ How/ you/ go/ usually/ ?
10. movies/ like/ What/ of/ kind/ you/ ?
Đáp án
1. When do your classes usually start?
2. When will her birthday be celebrated?
3. How can I get from New York to Miami?
4. What is the way to the city center?
5. What do you usually do on weekends?
6. Where did you go last summer?
7. Where are you going for vacation?
8. When do you have your lunch?
9. How do you usually go to school?
10. What kind of movies do you like?
Ex 6: Bài tập điền từ loại trong tiếng Anh. Điền từ loại thích hợp vào chỗ trống
1. She dances _______________ on stage. (graceful)
2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)
3. He speaks _______________ in English class. (confident)
4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)
5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)
6. The cat________ ran across the street. (quick)
7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)
8. The children were _________ in the park. (play)
9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)
10. The large dog barked _______________. (loud)
Đáp án
1. She dances gracefully on stage.
2. The lazy cat is sleeping.
3. He speaks confidently in English class.
4. The students are listening attentively to the teacher.
5. The movie was so touching that we cried.
6. The cat quickly ran across the street.
7. I need to buy some fresh vegetables from the market.
8. The children were playing in the park.
9. She has a beautiful voice and often sings in the choir.
10. The large dog barked loudly.
Ex 7: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau
1. The dogs runs quick in the park.
2. She has so many informations about the event.
3. He want to eats pizza for dinner.
4. There is several cars parked outside.
5. The students are learn English at the moment.
6. I bought a lot of new furnitures for my living room.
7. She gave me advices on how to improve my writing.
8. The workers are fixings the broken fence.
9. The book has a lots of interesting stories.
10. The birds sings beautifully in the morning.
Đáp án
1. The dogs run quickly in the park.
2. She has so much information about the event.
3. He wants to eat pizza for dinner.
4. There are several cars parked outside.
5. The students are learning English at the moment.
6. I bought a lot of new furniture for my living room.
7. She gave me advice on how to improve my writing.
8. The workers are fixing the broken fence.
9. The book has a lot of interesting stories.
10. The birds sing beautifully in the morning.
Ex 8: Hãy điền từ loại thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu chuyên dưới đây
One day, I was walking in the ______ (1) when I saw a ______ (2) cat sitting on a ______ (3). It looked so ______ (4) that I decided to approach it slowly. As I got closer, the cat suddenly stood up and started to ______ (5) away. I followed it down a narrow ______ (6) that led to an old ______ (7). Inside the barn, I found a ______ (8) piano covered in dust. I couldn’t believe my eyes! I carefully wiped off the dust and sat down to play a ______ (9) melody. The cat sat next to me, purring ______ (10) as I played.
Đáp án
1. park
2. black
3. fence
4. lonely
5. run
6. path
7. barn
8. dusty
9. beautiful
10. contentedly
Ex 9: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu
1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)
2. Please pass me the __________. (salt / sweet)
3. I have __________ finished my homework. (just / already)
4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)
5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)
6. He __________ a bike to work every day. (rides / ride)
7. The __________ of the movie was very exciting. (end / start)
8. She is a talented __________. (piano / paint)
9. They __________ to the beach last weekend. (go / goes)
10. The restaurant serves delicious __________. (food / foot)
Đáp án
1. hardworking
2. salt
3. just
4. sunny
5. view
6. rides
7. start
8. painter
9. went
10. food
Ex 10: Chọn từ loại đúng và điền vào ô trống
1. The park service asks visitors to behave _______ and show respect for wildlife.
A. responsibly
B. responsible
C. responsibility
D. responsibilities
2. The _______ of Board of Directors is scheduled for Monday.
A. election
B. elected
C. elects
D. electable
3. In order to suppress harmful insects and weeds, garden maintenance companies must choose the right products and apply them _______
A. correction
B. correctly
C. corrected
D. correcting
4. The CEO will use her _______ in determining how the reorganization of the company will be conducted.
A. discretionary
B. discrete
C. discretely
D. discretion
5. _______ by the audience’s positive reaction to its music, the Gary Jones played well past midnight.
A. Delighted
B. Delightedly
C. Delightful
D. Delight
6. The young fashion designer wanted to create dress styles ________ different from those of her contemporaries.
A. recognize
B. recognizing
C. recognizable
D. recognizably
7. Many environmental analysts recommend that nations reduce their _________ on non-renewable energy sources.
A. dependently
B. dependence
C. depends
D. dependent
8. A particularly _________ drawback of this book is the almost complete lack of useful illustrations or tables.
A. frustrating
B. frustratingly
C. frustrated
D. frustration
9. The general manager has _________ that any information customers enter be used only to respond to their inquiries and requests.
A. suggested
B. suggesting
C. suggest
D. suggestion
10. Additional information on _________ financial aid such as grants and scholarships can be obtained from career offices at each university.
A. extend
B. extensive
C. extent
D. extension
11. _________ for reconstruction contracts has been getting stiffer over the years since it can generate enormously lucrative earnings.
A. Competitively
B. Competition
C. Competitive
D. Competes
12. The general hospital was able to improve patient care significantly without hiring more staff by _________ in a new information system.
A. invests
B. invested
C. investing
D. invest
13. Our experienced and skilled technicians can be of much help in the event that you _________ delete something essential from the program.
A. accident
B. accidental
C. accidents
D. accidentally
14. When the __________ for this new safety policy was under consideration by the managers, a number of experts were asked for their comments.
A. proposing
B. propose
C. proposes
D. proposal
15. All the workers are required to _________ verify that the proper maintenance of storage facilities is conducted with extreme care.
A. periodic
B. periodical
C. periodically
D. period
16. The elegant hotel we stayed at was _________ and bright and had a private entrance and patio with a view of the ocean.
A. spacing
B. spacious
C. spaciousness
D. spaces
17. Applicants are advised to fill out an application form concisely to impress potential employers, without being too ___________ or boring.
A. repeating
B. repetitive
C. repetition
D. repeat
18. All the terms of the agreement must be clear so that the meaning and intent won’t be __________ by either party.
A. misinterpret
B. misinterpretation
C. misinterpreted
D. misinterpreting
19. There’s another piece of evidence that there has been enormous ___________ in the supply of customized services to customers.
A. growth
B. grows
C. grown
D. grower
20. We are sorry to announce that we will not ___________ any credit cards starting next year since a cash deposit is required.
A. accepts
B. accepting
C. accept
D. accepted
Đáp án
1. A
2. A
3. B
4. D
5. A
6. D
7. B
8. A
9. A
10. B
11. B
12. C
13. D
14. D
15. C
16. B
17. B
18. C
19. A
20. C
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận