Câu hỏi trắc nghiệm CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Xem thêm: Tóm tắt lý thuyết Chủ nghĩa duy vật lịch sử
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội?
a. Môi trường tự nhiên
b. Điều kiện dân số
c. Phương thức sản xuất
d. Lực lượng sản xuất
Câu 2: Tư liệu sản xuất bao gồm?
a. Con người và công cụ lao động
b. Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động
d. Công cụ lao động và tư liệu lao động
Câu 3: Tính chất của lực lượng sản xuất là:
a. Tính chất hiện đại và tính chất cá nhân
b. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá
c. Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện đại
d. Tính chất xã hội và tính chất hiện đại
Câu 4: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử?
a. Quan hệ sản xuất đặc trưng
b. Chính trị tư tưởng
c. Lực lượng sản xuất
d. Phương thức sản xuất
Câu 5: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất?
a. Người lao động
b. Công cụ lao động
c. Phương tiện lao động
d. Tư liệu lao động
Câu 6: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết định?
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 7: Thời đại đồ đồng tương ứng với hình thái kinh tế - xã hội nào?
a. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thuỷ
b. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến
c. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
d. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
Câu 8: Bản chất của con người được quyết định bởi:
a. Các mối quan hệ xã hội
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân
c. Giáo dục của gia đình và nhà trường
d. Hoàn cảnh xã hội
Câu 9: Nền tảng vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là?
a. Lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất
c. Của cải vật chất
d. Phương thức sản xuất
Câu 10: Hoạt động tự giác trên quy mô toàn xã hội là đặc trưng cơ bản của nhân tố chủ quan trong xã hội?
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Tư bản chủ nghĩa
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Phong kiến
Câu 11: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sự biến đổi đó bao giờ cũng bắt đầu từ?
a. Sự biến đổi, phát triển của cách thức sản xuất
b. Sự biến đổi, phát triển của lực lượng sản xuất
c. Sự biến đổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
Câu 12: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của QHSX với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa CSHT và kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật về giai cấp và đấu tranh giai cấp
Câu 13: Trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành?
a. Phát triển lực lượng sản xuất đạt trình độ tiên tiến để tạo cơ sở cho việc xây dựng quan hệ sản xuất mới.
b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
c. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với từng bước xây dựng quan hệ sản xuất mới phù hợp
d. Củng cố xây dựng kiến trúc thượng tầng mới cho phù hợp với cơ sở hạ tầng
Câu 14: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng?
a. Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị
c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần
d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
Câu 15: Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên” theo nghĩa?
a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không phụ thuộc chủ quan của con người
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối bởi điều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội tuân theo các quy luật chung
Câu 16: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là?
a. Sự vận dụng đúng đắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất
b. Nhằm đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
c. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất
Câu 17: Cấu trúc của một hình thái kinh tế - xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành?
a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
Câu 18: Trong các hình thức đấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức đấu tranh cao nhất?
a. Đấu tranh chính trị
b. Đấu tranh kinh tế
c. Đấu tranh tư tưởng
d. Đấu tranh quân sự
Câu 19: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ động mà có tác động tích cực trở lại tồn tại xã hội, đó là sự thể hiện:
a. Tính độc lập tương đối của ýthứcxã hội
b. Tính hướng định củaý thứcxãhội
c. Tính vượt trước của ý thức xã hội
d. Tính kế thừa của ý thức xã hội
Câu 20: Lực lượng quyết định sự phát triển của lịch sử là:
a. Nhân dân lao động
b. Quần chúng nhân dân
c. Vĩ nhân, lãnh tụ
d. Các nhà khoa học
Câu 21: Cơ sở hạ tầng của xã hội là?
a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu điện…
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội
c. Toàn bộ cơ sở vật chất - kỹ thuật của xã hội
d. Đời sống vật chất
Câu 22: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm?
a. Toàn bộ các quan hệ xã hội
b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng
c. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,… và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà nước, đảng phái chính trị, … được hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất định.
d. Toàn bộ ý thức xã hội
Câu 23: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sự thắng lợi của một trật tự xã hội mới là?
a. Năng suất lao động
b. Sức mạnh của luật phát
c. Hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị
d. Sự điều hành và quản lý xã hội của Nhà nước
Câu 24: Trong 3 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác?
a. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác
b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội
c. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
d. Khác nhau về địa vị trong hệ thống tổ chức xã hội
Câu 25: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra đời giai cấp trong xã hội?
a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương đối
b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập đoàn người
c. Do sự xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 26: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhằm?
a. Phát triển sản xuất
b. Giải quyết mâu thuẫn giai cấp
c. Lật đổ sự áp bức của giai cấp thống trị bóc lột
d. Giành lấy chính quyền Nhà nước
Câu 27: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do?
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự đối lập về lợi ích cơ bản - lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 28: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Là động lực cơ bản của sự phát triển xã hội
b. Là một động lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp đến cao
d. Lật đổ ách thống trị của giai cấp thống trị
Câu 29: Cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản là?
a. Nhằm mục đích cuối cùng thiết lập quyền thống trị của giai cấp vô sản
b. Cuộc đấu tranh giai cấp gay go, quyết liệt nhất
c. Cuộc đấu tranh giai cấp cuối cùng trong lịch sử
d. Thực hiện chuyên chính vô sản
Câu 30: Điều kiện thuận lợi cơ bản nhất của cuộc đấu tranh giai cấp của giai cấp vô sản trong thời kỳ quá độ?
a. Giai cấp thống trị phản động bị lật đổ
b. Giai cấp vô sản đã giành được chính quyền
c. Sự ủng hộ giúp đỡ của giai cấp vô sản quốc tế
d. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Câu 31: Trong các nội dung chủ yếu sau của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay theo quan điểm Đại hội IX của Đảng ta, nội dung nào là chủ yếu nhất?
a. Làm thất bại âm mưu chống phá của các thế lực thù địch
b. Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội
c. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
d. Đấu tranh chống lại các tệ nạn xã hội, trong đó có tệ tham nhũng, lãng phí
Câu 32: Luận điểm sau của Mác: “Sự tồn tại của các giai cấp chỉ gắn liền với những giai đoạn phát triển lịch sử nhất định của sản xuất” được hiểu theo nghĩa?
a. Giai cấp chỉ là một phạm trù lịch sử
b. Sự tồn tại của giai cấp gắn liền với lịch sử của sản xuất
c. Sự tồn tại giai cấp chỉ gắn liền với các giai đoạn phát triển nhất định của sản xuất
d. Giai cấp chỉ là một hiện tượng lịch sử
Câu 33: Tính chất của dân tộc được quy định bởi?
a. Phương thức sản xuất thống trị trong dân tộc
b. Giai cấp lãnh đạo xã hội và dân tộc
c. Xu thế của thời đại
d. Đặc điểm ngôn ngữ, văn hoá
Câu 34: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước phong kiến?
a. Quân chủ lập hiến, cộng hoà đại nghị
b. Quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền
c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hoà
d. Quân chủ chuyên chế
Câu 35: Sự ra đời và tồn tại của nhà nước?
a. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị
b. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
d. Là do sự phát triển của xã hội
Câu 36: Đáp án nào sau đây nêu đúng nhất về bản chất của Nhà nước?
a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị đối với toàn xã hội, cơ quan trọng tài phân xử, hoà giải các xung đột xã hội.
c. Là cơ quan quyền lực của giai cấp
d. Là bộ máy quản lý xã hội
Câu 37: Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì?
a. Sự thay đổi về hệ tư tưởng nói riêng và toàn bộ đời sống tinh thần xã hội nói chung
b. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội nói chung
c. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng
d. Sự thay đổi đời sống vật chất và đời sống tinh thần của xã hội nói chung
Câu 38: Vai trò của cách mạng xã hội đối với tiến hóa xã hội?
a. Cách mạng xã hội mở đường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai đoạn cao hơn
b. Cách mạng xã hội làm gián đoạn quá trình tiến hoá xã hội
c. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá xã hội
d. Cách mạng xã hội phủ định tiến hoá xã hội
Câu 39: Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội?
a. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội
b. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ và trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp thành của cách mạng xã hội
d. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách mạng xã hội
Câu 40: Quan điểm của chủ nghĩa cải lương đối với cách mạng xã hội là?
a. Chủ trương cải cách riêng lẻ trong khuôn khổ chủ nghĩa tư bản
b. Chủ trương thay đổi chủ nghĩa tư bản bằng phương pháp hoà bình
c. Từ bỏ đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội
d. Tiến hành hoạt động đấu tranh kinh tế
Câu 41: Cuộc cách mạng Tháng Tám 1945 ở nước ta do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo:
a. Là cuộc cách mạng tư sản
b. Là cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
c. Không phải là cuộc cách mạng
d. Là cuộc cải cách xã hội
Câu 42: Yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất của nhân tố chủ quan trong cách mạng vô sản là?
a. Đảng của giai cấp công nhân có đường lối cách mạng đúng đắn
b. Tính tích cực chính trị của quần chúng
b. Lực lượng tham gia cách mạng
c. Khối đoàn kết công - nông - trí thức
Câu 43: Điều kiện không thể thiếu để cuộc cách mạng xã hội đạt tới thành công theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin là điều kiện nào?
a. Bạo lực cách mạng
b. Sự giúp đỡ quốc tế
c. Giai cấp thống trị phản động tự nó không duy trì được địa vị thống trị
d. Sự khủng hoảng của chế độ xã hội cũ
Câu 44: Theo Ăngghen, vai trò quyết định của lao động đối với quá trình biến vượn thành người là?
a. Lao động làm cho bàn tay con người hoàn thiện hơn
b. Lao động làm cho não người phát triển hơn
c. Lao động là nguồn gốc hình thành ngôn ngữ
d. Lao động tạo ra nguồn thức ăn nhiều hơn
Câu 45: Kết luận của Ăngghen về vai trò quyết định của lao động trong việc hình thành con người và là điều kiện cho sự tồn tại và phát triển của xã hội là nhờ?
a. Áp dụng quan điểm của Đac-uyn trong tác phẩm “Nguồn gốc loài người” của ông
b. Áp dụng quan điểm duy vật lịch sử vào nghiên cứu vấn đề nguồn gốc loài người
c. Áp dụng quan điểm của các nhà kinh tế chính trị học Anh “lao động là nguồn gốc của mọi của cải”
d. Suy luận chủ quan của Ăngghen
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
B |
C |
B |
A |
C |
A |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
C |
B |
C |
A |
C |
A |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
B |
C |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
A |
B |
C |
C |
C |
A |
B |
B |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
|
|
|
|
|
B |
A |
A |
B |
B |
|
|
|
|
|
Xem thêm câu hỏi ôn tập khác
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1: Triết học Mác-Lênin (có đáp án)
Câu hỏi trắc nghiệm chương 2: Triết học Mác-Lênin ( Phần 1)
Câu hỏi trắc nghiệm chương 2: Triết học Mác-Lênin ( Phần 2)
Câu hỏi trắc nghiệm chương 2: Triết học Mác-Lênin (Phần 3)
Câu hỏi trắc nghiệm chương 3: Triết học Mác-Lênin (có đáp án)
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh ngân hàng
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm thực tập sinh ngân quỹ
Mức lương của thực tập sinh ngân hàng là bao nhiêu?