Chuỗi số | Công thức và câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 1 | FTU

Trọn bộ tài liệu học phần Giải tích 1 được biên soạn tại trường Đại học Ngoại Thương. Câu hỏi ôn tập dưới dạng trắc nghiệm về chủ đề CHUỖI SỐ giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần.

CHUỖI SỐ

CÔNG THỨC

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chuỗi qnn=0+ hội tụ nếu

A. 𝑞 < 1

B. |𝑞| < 1

C. 𝑞 > 1

D. 𝑞 > -1

Câu 2: Chuỗi n=0+12n

A. hội tụ và có tổng là 2

B. hội tụ và có tổng là 1

C. Phân kỳ

D. hội tụ và có tổng là 1/2

Câu 3: Chuỗi n=1+1np-2+1n1-q hội tụ nếu và chỉ nếu

A. 𝑝 > 3; 𝑞 > 0

B. 𝑝 > 3; 𝑞 < 0

C. 𝑝 ≤ 3; 𝑞 < 0

D. 𝑝 ≥ 3; 𝑞 < 0

Câu 4: Chuỗi nào trong ba chuỗi sau phân kỳ?

(1) n=0+sin 2πn(2) n=1+1π3(3) n=1+2nn+1n

A. Chuỗi (2) và (3)

B. Chuỗi (1) và (3)

C. Chuỗi (1) và (2)

D. Cả ba chuỗi phân kỳ

Câu 5: Chuỗi n=1+(-1)nn2+A2 (𝐴 là thamsố) hội tụ tuyệt đối khi và chỉ khi

A. 𝐴 ≥ 1

B. 𝐴 tùy ý

C. 𝐴 > 2

D. 𝐴 > 1

Câu 6: Tìm 𝑝 để chuỗi n=1+n2+3(n+1)(np+1)hội tụ

A. 𝑝 < 2

B. 𝑝 > 2

C. 𝑝 ≥ 2

D. 𝑝 > 1

Câu 7: Bằng cách so sánh với chuỗi n=1+1nα mệnh đề nào sau đây đúng

A. n=1+n+1n2+3 hi t

B. n=1+n+1n(n3+2) hi t

C. n=1+2n+15n2+3 hi t

D. n=1+7n+3n(n+1) phân kì

Câu 8: Bằng cách so sánh với chuỗi n=1+1nα mệnh đề nào sau đây đúng

A. n=1+n+1n2+ln n hi t

B. n=1+n+1n(n3+5) phân kì

C. n=1+2n+15n2+3 hi t

D. n=1+2n+3n5+ln(n+1)hi t

Câu 9: Chuỗi n=1+n2+2n(3n+1)nα-1hội tụ khi và chỉ khi

A. 𝛼 > 3

B. 𝛼 < 3

C. 𝛼 ≥ 3

D. 𝛼 ≤ 3

Câu 10: Chuỗi n=1+n2+2nn3+nα+1 hội tụ khi và chỉ khi 

A. 𝛼 > 1

B. 𝛼 < 3

C. 𝛼 ≥ 3

D. 𝛼 > 3

Câu 11: Chuỗi n=1+n2+2nn4+nα+1hội tụ khi và chỉ khi 

A. 𝛼 > 1

B. 𝛼 < 3

C. 𝛼 ∈ 𝑅

D. 𝛼 > 3

Câu 12: Chuỗi n=1+n2+nα+2nn4+1hội tụ khi và chỉ khi 

A. 𝛼 > 1

B. 𝛼 < 3

C. 𝛼 ∈ 𝑅

D. 𝛼 > 3

Câu 13: Chuỗi n=1+n2+nα+2n3+1hội tụ khi và chỉ khi 

A. 𝛼 > 2

B. 𝛼 < 2

C. 𝛼 ∈ 𝑅

D. α

Câu 14: Chuỗi n=1+1nα-1+2n3-β hội tụ khi và chỉ khi

A. 𝛼 > 2 𝑣à 𝛽 < 3

B. 𝛼 < 2 𝑣à 𝛽 > 2

C. 𝛼 > 1 𝑣à 𝛽 < 3

D. 𝛼 > 2 𝑣à 𝛽 < 2

Câu 15: Chuỗi n=1+1nα-1+3n phân kỳ khi và chỉ khi

A. 𝛼 > 2

B. 𝛼 < 2

C. 𝛼 > 1

D. 𝛼 ∈ 𝑅

Câu 16: Chuỗi n=1+3q2+1n hội tụ khi và chỉ khi

A. 𝑞 > 1

B. -1 < 𝑞 < 1

C. 𝑞 ≠ 0

D. 0 < 𝑞 < 2

Câu 17: Chuỗi n=1+2n+q2n9n hội tụ khi và chỉ khi

A. -3 < 𝑞 < 3

B. -2 < 𝑞 < 2

C. 0 < 𝑞 < 3

D. 𝑞 > 3

Câu 18: Chuỗi n=1+(p+1)2n+q2n hội tụ khi và chỉ khi

A. -2 < 𝑝 < 0 và -1 < 𝑞 < 1

B. -2 < 𝑝 < 1 và 0 < 𝑞 < 1

C. 0 < 𝑝 < 2 và -1 < 𝑞 < 1

D. -2 < 𝑝 < 0 và -2 < 𝑞 < 2

Câu 19: Xét chuỗi đan dấu, Mệnh đề nào sau đây đúng?

S:=n=1+(-1)nn+3

A. S bán hội tụ (hội tụ tương đối)

B. S hội tụ tuyệt đối

C. S phân kỳ

D. S hội tụ tuyệt đối nhưng phân kỳ

Câu 20: Xét chuỗi đan dấu, Mệnh đề nào sau đây đúng?

 S:=n=1+(-1)nn+1n(n3+3)

A. S bán hội tụ

B. S hội tụ tuyệt đối

C. S phân kỳ

D. S hội tụ tuyệt đối nhưng phân kỳ

Câu 21: Xét chuỗi đan dấu, Mệnh đề nào sau đây đúng? 

S:=n=1+(-1)narctann+1n+3

A. S bán hội tụ

B. S hội tụ tuyệt đối

C. S phân kỳ theo tiêu chuẩn Leibniz

D. S phân kỳ theo điều kiện cần

Câu 22: Chuỗi đan dấu n=1+(-1)nnα-1hội tụ khi và chỉ khi

A. 𝛼 > 2

B. 𝛼 < 2

C. 𝛼 > 1

D. 𝛼 ∈ 𝑅

Câu 23: Chuỗi đan dấu (-1)nn=1+n2+1nα+n+2 hội tụ khi và chỉ khi 

A. 𝛼 > 2

B. 𝛼 < 2

C. 𝛼 > 1

D. 𝛼 ∈ 𝑅

Câu 24: Chuỗi đan dấu (-1)nn=1+n2+1n3+m2 hội tụ khi và chỉ khi

A. 𝑚 > 2

B. 𝑚 < 2

C. 𝑚 > 1

D. 𝑚 ∈ 𝑅

Câu 25: Cho chuỗi số n=1+(p2+3)n2+52n với 𝑝 là tham số. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Chuỗi hội tụ với mọi 𝑝

B. Chuỗi phân kỳ với mọi |𝑝| > 1

C. Nếu |𝑝| > √3 thì chuỗi phân kỳ

D. Chuỗi hội tụ khi và chỉ khi |𝑝| < 2

Câu 26: Chuỗi n=1+pn2+n+12n2+3nhội tụ khi và chỉ khi

A. -2 ≤ 𝑝 < 2

B. -2 < 𝑝 ≤ 2

C. -2 < 𝑝 < 2

D. -2 ≤ 𝑝 ≤ 2

Câu 27: Chuỗi n=1+2n2+n+1pn2+3n hội tụ khi và chỉ khi

A. 𝑝 ≤ -2 ∨ 𝑝 ≥ 2

B. 𝑝 < -2

C. 𝑝 > 2

D. 𝑝 < -2 ∨ 𝑝 > 2

Câu 28: Chuỗi  n=1+pn2+n+12n2+3n hội tụ khi và chỉ khi

A. -2 ≤ 𝑝 < 2

B. -2 < 𝑝 ≤ 2

C. -2 < 𝑝 < 2

D. 𝑝 ∈ 𝑅

Câu 29: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=1+(-1)n-1 S2:=n=1+1225n

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 30: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=1+2nnS2:=n=1+1n

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 31: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=1+1(3n-1)2S2:=n=1+n3(n+1)n

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 32: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=1+n3n-1nS2:=n=1+n+!2n-1n

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 33: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=1+1n!S2:=n=1+1(n+1)2-1

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 34: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=1+4n3n+1nS2:=n=1+2n+13n+1n2

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu35: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=1+n3enS2:=n=1+2n-1nn

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 36: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=1+n!2n+1S2:=n=1+2n-1(n+1)!

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 37: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=1+arcsin1nS2:=n=1+sin1n2

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 38: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=1+ln1+1nS2:=n=1+lnn2+1n2

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 39: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=2+1ln nS2:=n=2+1n ln(n)

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 40: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=2+1nln2 nS2:=n=10+1n ln(n)ln(lnn)

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 41: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=2+1n ln nS2:=n=2+1n ln(n)+ln3n

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 42: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=2+2nn!nnS2:=n=2+3nn!nn

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 43: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=2+1-cosπnS2:=n=2+n!nn

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 44: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=2+enn!ln nS2:=n=2+3n2+n+25n2+2n+1n

A. S1, S2 cùng hội tụ

B. S1 hội tụ, S2 phân kỳ

C. S1 phân kỳ, S2 hội tụ

D. S1, S2 cùng phân kỳ

Câu 45: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=2+(-1)n-12n-1S2:=n=2+(-1)n-1n2

A. S1, S2 cùng hội tụ tuyệt đối

B. S1 bán hội tụ, S2 hội tụ tuyệt đối

C. S1, S2 cùng phân kỳ

D. S1 hội tụ tuyệt đối, S2 bán hội tụ

Câu 46: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=2+(-1)n-1n6n-5 S2:=n=2+(-1)n-12n+1n(n+1)

A. S1, S2 cùng hội tụ tuyệt đối

B. S1 bán hội tụ, S2 hội tụ tuyệt đối

C. S1, S2 cùng phân kỳ

D. S1 hội tụ tuyệt đối, S2 bán hội tụ

Câu 47: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=2+(-1)n-1n2n S2:=n=2+(-1)n-1n+3nn+1-1

A. S1, S2 cùng hội tụ tuyệt đối

B. S1 bán hội tụ, S2 hội tụ tuyệt đối

C. S1, S2 cùng phân kỳ

D. S1 hội tụ tuyệt đối, S2 bán hội tụ

Câu 48: Cho hai chuỗi, chọn khẳng định đúng.

S1:=n=2+(-1)n-1ln nn S2:=n=2+(-1)n-1tan1nn

A. S1, S2 cùng hội tụ tuyệt đối

B. S1 bán hội tụ, S2 hội tụ tuyệt đối

C. S1, S2 cùng phân kỳ

D. S1 hội tụ tuyệt đối, S2 bán hội tụ

Câu 49: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:

n=1+n3n+1x-1n

A. [-1;3]

B. (-1;3]

C. (-2;4)

D. [-2;4)

Câu 50: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:

n=1+n!3n+1x-2n

A. [-1;5]

B. (-1;5]

C. (-1;5)

D. {2}

Câu 51: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:

n=1+3n+2n!x-3n

A. [0;6]

B. (0;6]

C. (0;6)

D. R

Câu 52: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:

n=1+(-1)nnx-1n

A. [-1;3]

B. (0;2]

C. (0;2)

D. [-1;3)

Câu 53: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:

n=1+(-1)nn2+1x-1n

A. [-1;3]

B. (-1;3]

C. (0;2)

D. [0;2)

Câu 54: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:

n=1+(-1)n-1n2nx-5n

A. [2;8]

B. (3;7]

C. (2;8)

D. [3;7)

Câu 55: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:

n=2+1n ln nx-5n

A. [2;8]

B. (4;6]

C. (2;8)

D. [4;6)

Câu 56: Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:

n=1+n+13nnx-5n

A. [3;7]

B. (3;7]

C. (2;8)

D. [2;8)

Câu 57: Cho chuỗi với 2 mệnh đề, chọn khẳng định đúng

S=n=1+(-1)n(n+2)2xn

(a) S hội tụ tuyệt đối khi -1 < 𝑥 < 1

(b) S phân kỳ khi |𝑥| ≥ 1

A. (a) đúng, (b) đúng

B. (a) đúng, (b) sai

C. (a) sai, (b) đúng

D. (a) sai, (b) sai

Câu 58: Cho chuỗi với 2 mệnh đề, chọn khẳng định đúng

S=n=1+xnn

(a) S hội tụ tuyệt đối khi -1 < 𝑥 < 1

(b) S phân kỳ khi x = -1

A. (a) đúng, (b) đúng

B. (a) đúng, (b) sai

C. (a) sai, (b) đúng

D. (a) sai, (b) sai

Câu 59: Cho chuỗi với 2 mệnh đề, chọn khẳng định đúng

S=n=1+xnn

(a) S hội tụ tuyệt đối khi -1 < 𝑥 < 1

(b) S phân kỳ khi x = 1

A. (a) đúng, (b) đúng

B. (a) đúng, (b) sai

C. (a) sai, (b) đúng

D. (a) sai, (b) sai

Câu 60: Cho chuỗi với 2 mệnh đề, chọn khẳng định đúng

S=n=1+xnn2

(a) S hội tụ tuyệt đối khi -1 𝑥1

(b) S phân kỳ khi x < -1

A. (a) đúng, (b) đúng

B. (a) đúng, (b) sai

C. (a) sai, (b) đúng

D. (a) sai, (b) sai

Câu 61: Cho chuỗi với 2 mệnh đề, chọn khẳng định đúng

S=n=1+xnn2

(a) S hội tụ tuyệt đối khi -1  𝑥  1

(b) S phân kỳ khi x > 1

A. (a) đúng, (b) đúng

B. (a) đúng, (b) sai

C. (a) sai, (b) đúng

D. (a) sai, (b) sai

Xem thêm

Công thức và câu hỏi trắc nghiệm: Giới hạn hàm số

Công thức và câu hỏi trắc nghiệm: Đạo hàm và vi phân

Công thức và câu hỏi trắc nghiệm: Nguyên hàm - Tích phân

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm thực tập sinh kế toán tài chính

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm cộng tác viên kế toán

Mức lương của Thực tập sinh kế toán là bao nhiêu? 

Chủ đề:
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!