ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
CÔNG THỨC






CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 𝑦 = ln(𝑥2 + 𝑒) tại điểm có hoành độ 𝑥 = 0.
A. 𝑦 = 0
B. 𝑦 = 1
C. 𝑦 = 𝑥 + 1
D. 𝑦 = 𝑥 - 1
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm
f(x)=exsin x
A. f'(x)=ex(sin x-cos x)sin2x
B. f'(x)=ex(sin x+cos x)sin2x
C. f'(x)=ex(-sin x-cos x)sin2x
D. f'(x)=excos x
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm
𝑓(𝑥) = (1 + 𝑥)𝑥, 𝑥 > 1.
A. (1 + 𝑥)𝑥 [ln(1 + 𝑥) +xx+1 ]
B. (1 + 𝑥)𝑥 [ln(1 + 𝑥) - xx+1]
C. 𝑓′(𝑥) = ln(1 + 𝑥) + xx+1
D. 𝑓′(𝑥) = ln(1 + 𝑥) - xx+1
Câu 4: Tính đạo hàm cấp 𝑛 của hàm
𝑦 = 𝑒-3𝑥.
A. 𝑦(𝑛) = (-3)𝑛𝑒3𝑥
B. 𝑦(𝑛) = (-3)𝑛+1𝑒-3𝑥
C. 𝑦(𝑛) = (-3)𝑛-1𝑒-3𝑥
D. 𝑦(𝑛) = (-3)𝑛𝑒-3𝑥
Câu 5: Tính đạo hàm cấp 𝑛 của hàm
𝑓(𝑥) = ln|𝑥 + 2|
A. f(n)(x)=(-1)n-1n!(x+2)n
B. f(n)(x)=(-1)nn!(x+2)n
C. f(n)(x)=(-1)n-1(n-1)!(x+2)n
D. f(n)(x)=(-1)n-1)(n+1)!(x+2)n
Câu 6: Tính đạo hàm cấp 𝑛 của hàm
𝑓(𝑥) = ln|𝑥2 - 3𝑥 + 2|.
A. (-1)n(n-1)![1(x-1)n+1(x-2)n]
B. (-1)n-1(n-1)![1(x-1)n+1(x-2)n]
C. (-1)n-1(n+1)![1(x+1)n+1(x+2)n]
D. (-1)n-1n![1(x-1)n+1(x-2)n]
Câu 7: Tính
𝑦′ = dydxcủa hàm số 𝑦 = 𝑦(𝑥) được cho bởi phương trình tham số {x= cos ty= sin2t, t∈(0,π)
A. 𝑦′ = 2 sin 𝑡
B. 𝑦′ = 2 sin 𝑡 cos 𝑡
C. 𝑦′ = 2𝑥
D. 𝑦′ = -2𝑥
Câu 8: Tính
𝑦′ π3=dydx|x=π3của hàm 𝑦 = 𝑦(𝑥) cho bởi phương trình tham số{x= arctan ty= t22
A. y'(π3)=4√3
B. y'(π3)=2√3
C. y'(π3)=3√3
D. y'(π3)=0
Câu 9: Tính
𝑦′(𝑥) = dydxcủa hàm 𝑦 = 𝑦(𝑥) cho bởi phương trình tham số {x= arctan t y= ln t, t>0
A. y'(x) = t1+t2
B. y'(x) = -1+t2t
C. y'(x) = 1+t2t
D. y'(x) = -t1+t2
Câu 10: Tính
𝑦′ π4=dydx|x=π4của hàm 𝑦 = 𝑦(𝑥) cho bởi phương trình tham số {x= arctan ty= ln t, t>0
A. y'(π4)=1
B. y'(π4)=2
C. y'(π4)=3
D. y'(π4)=4
Câu 11: Tính vi phân của
𝑦 = (3𝑥)𝑥
A. 𝑑𝑦 = (3𝑥)𝑥(ln 3𝑥 + 3)𝑑𝑥
B. 𝑑𝑦 = (ln 3𝑥 + 1)𝑑𝑥
C. 𝑑𝑦 = (3𝑥)𝑥(ln 3𝑥 + 1)𝑑𝑥
D. 𝑑𝑦 = (ln 3𝑥 + 3)𝑑𝑥
Câu 12: Tính 𝑑𝑦 của
y=arctan(lnx3)
A. dy= -3x(9+ln2x)dx
B. dy= 3x(1+ln2x)dx
C. dy= 1x(9+ln2x)dx
D. dy= 3x(9+ln2x)dx
Câu 13: Tính vi phân cấp 2 của hàm
𝑦 = ln(1 + 𝑥2).
A. d2y=2x2-2(1+x2)2dx2
B. d2y=2x2+2(1+x2)2dx2
C. d2y=2-2x2(1+x2)2dx2
D. d2y=-2x2+2(1+x2)2dx2
Câu 14: Tính vi phân cấp 2 của hàm
𝑦 = arctan(𝑥2)
A. d2y=2+6x4(1+x4)dx2
B. d2y=2-6x4(1+x4)dx2
C. d2y=6x4-2(1+x4)dx2
D. d2y=-2+6x4(1+x4)dx2
Câu 15: Tính giới hạn
limn→∞2016√x-12017√x-1
A. 14
B. 20172016
C. 20162017
D. 0
Câu 16: Xác định 𝑚 để hàm số
f(x)={e2x-2x-1sin2x, x∈(-1;1) \{0}3m-1, x=0liên tục tại x=0
A. 𝑚 = 0
B. 𝑚 = 2
C. 𝑚 = 3
D. 𝑚 = 1
Câu 18: Xác định 𝑚 để hàm số
f(x)={ln(x+1)-xsin2x, -1<x<0m-12, x=0liên tục tại x=0
A. 𝑚 = 3
B. 𝑚 = 2
C. 𝑚 = 0
D. 𝑚 = 1
Câu 19: Tính giới hạn
limx→0(tan xx)1x
A. 1
B. 3√e
C. √e
D. 32
Câu 20: Tính giới hạn
limx→-23√x-6x3+8
A. -1144
B. 1144
C. 136
D. -136
Câu 21: Tính giới hạn
limx→05√32+2x-24√x+16-2
A. 25
B. -25
C. 45
D. -45
Câu 22: Tính giới hạn
limx→0x25√1+5x-1-x
A. 25
B. -25
C. 12
D. -12
Câu 23: Tính giới hạn
limx→0+(cos 2x+x2)cot3x
A. 0
B. 1
C. 2
D. +∞
Câu 24: Tính giới hạn
limx→0(cos x+sin2x)cot2x
A. e
B. √e
C. 3√e
D. 4√e
Câu 25: Xác định 𝑎, 𝑏 để hàm số
f(x)={x(x-1)+1, x≥0ax+b, x<0có đạo hàm tại x=0
A. 𝑎 = -1; 𝑏 = 1
B. 𝑎 = 1; 𝑏 = 1
C. 𝑎 = -1; 𝑏 = -1
D. 𝑎 = 1; 𝑏 = -1
Câu 26: Tính
y''(1)=d2ydx2x=1của hàm y=y(x) cho bởi phương trình tham số {x=lnxy=t3,t>0
A. y"(1)=9e2
B. y"(1)=9e3
C. y"(1)=9e
D. y"(1)=9e4
Xem thêm
Công thức và câu hỏi trắc nghiệm: Giới hạn hàm số
Công thức và câu hỏi trắc nghiệm: Nguyên hàm - Tích phân
Công thức và câu hỏi trắc nghiệm: Chuỗi số
Việc làm dành cho sinh viên:
Việc làm thực tập sinh kiểm toán
Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất
Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên
Việc làm cộng tác viên kế toán
Mức lương của Thực tập sinh kế toán là bao nhiêu?
Được cập nhật 19/03/2025
362 lượt xem