30 Câu hỏi trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ CHƯƠNG 1 (có đáp án) | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

Bộ 30 Câu hỏi trắc nghiệm học phần Dẫn luận ngôn ngữ CHƯƠNG 1 (có đáp án) của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học kỳ.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 1 (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1: Trong câu “Tôi đi học”, nếu lần lượt bổ sung thêm vào như: Tôi đi học bằng xe đạp/ Tôi đi học bằng xe đạp mỗi ngày/ Tôi đi học mỗi ngày trên con đường này......để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?

A. Cấp bậc

B. Ngữ đoạn

C. Liên tưởng

D. Cả 3 ý trên

Câu 2: ​Người ta tư duy và ngôn ngữ thống nhất nhưng không đồng nhất là bởi vì:

A. Nếu không có ngôn ngữ thì không có tư duy và ngược lại

B. Ngôn ngữ là hệ thống, tư duy là tín hiệu

C. Ngôn ngữ là phương tiện của tư duy

D. Ngôn ngữ là vật chất, tư duy là tinh thần.

Câu 3: ​Khi nói “Tổng thể những mối quan hệ trong hệ thống, là phương thức tổ chức hệ thống” là nói đến:

A. Hệ thống

B. Cấu trúc

C. Ngôn ngữ

D. Tín hiệu

Câu 4: Câu “Là hệ thống những đơn vị vật chất và những quy tắc hoạt động của chúng được phán ánh trong ý thức cộng đồng” dùng để chỉ điều gì?

A. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhân

B. Ngôn ngữ là một hệ thống

C. Ngôn ngữ không mang tính bẩm sinh

D. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng

Câu 5: ​Bản chất xa hội của ngôn ngữ là gì?

A. Thể hiện ý thức xã hội

B. Phương tiện giao tiếp quan trọng của xã hội.

C. Sự tồn tại và phát triển của ngôn ngữ gắn liền với sự tồn tại và phát triên của xã hội.

D. Cả 3 ý trên

Câu 6​: Chức năng của ngôn ngữ là gì?

A. Ngôn ngữ là phương tiện quan trọng nhất của con người

B. Ngôn ngữ là tín hiệu của xã hội

C. Giup cho xã hội phát triển

D. Tạo nền nền tảng cơ sở, vật chất.

Câu 7: Đơn vị của ngôn ngữ là gì?

A. Câu, từ, hình vì, âm vị

B. Câu, âm vị, cấu trúc

C. Âm vị, hình vị

D. Câu, từ, đoạn văn

Câu 8: “Ngôn ngữ nói chung và các từ nói riêng ra đời do ý muốn tự giác hay không tự giác của co người khi mô phỏng âm thanh tự nhiên” dùng để chỉ thuyết gì?

A. Thuyết tượng hình

B. Thuyết tượng thanh

C. Thuyết tiếng kêu trong lao động

D. Thuyết khế ước xã hội

Câu 9: Đại diện cho thuyết cảm thán là ai?

A. Rutso, Humbon

B. Angel

C. Các Mác

D. Adam Xmit.

Câu 10: ​“Lao động không những là điều kiện biến vượn thành người mà còn là điều kiện làm nảy sinh ngôn ngữ” là nội dung của thuyết nào?

A. Thuyết khế ước xã hội

B. Thuyết cảm thán

C. Thuyết Angel

D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.

Câu 11:​ Ngôn ngữ là hệ thống vì:

A. Ngôn ngữ phản ánh đúng thực tế xã hội

B. Ngôn ngữ được sắp đặt theo thứ tự nhất định

C. Ngôn ngữ bao gồm cấu trúc

D. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt

Câu 12:Trong câu “Tôi ăn cơm” nếu lần lượt bổ sung thêm vào như “Tôi ăn cơm chiên/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn/ Tôi ăn cơm cùng nhỏ bạn tại quán sinh viên, để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?

A. Ngữ đoạn

B. Liên tưởng

C. Cấp bậc

D. Cả A và B.

Câu 13:​ Trong câu “quyển sách mới” , nếu lần lượt bổ sung thêm vào như : Quyển sách mới màu vàng/ Quyển sách mới màu vàng của tôi/ Quyển sách mới màu vàng của tôi đặt trên bàn....để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?

A. Cấp bậc

B. Ngữ đoạn

C. Liên tưởng

D. Không có đáp án đúng

Câu 14:Trong câu “Tôi đọc sách”, nếu thay thế như: Tôi đọc sách/ Tôi đọc báo / Tôi đọc tạp chí/ Tôi đọc thông báo...để hợp với nội dung truyền đạt, người ta nói chúng đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?

A. Ngữ đoạn

B. Cấp bậc

C. liên tưởng

D. Cả A và C.

Câu 15: ​Trong câu thơ của Tản Đà “Suối khô dòng lệ chờ mong tháng ngày”, nếu ta thay thế khô bằng các từ như: tuôn/ cạn/ ướt/ đẫm...., người ta nói chung đã sử dụng quan hệ ngôn ngữ gì?

A. Liên tưởng

B. Cấp bậc

C. Ngữ đoạn

D. cả 3

Câu 16:​ Nguồn gốc của ngôn ngữ do đâu:

A. Chính con người tạo nên

B. Do tự nhiên sáng tạo

C. Vận động kiến tạo của thiên nhiên

D. Thượng đế sáng tạo nên.

Câu 17:​ Nguồn gốc của ngôn ngữ theo trường phái duy vật là?

A. Mối quan hẹ biện chứng qua lại

B. Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên

C. Mối quan hệ giữa tên gọi và sự vật

D. Mối quan hệ giữa cá nhân và cá nhân.

Câu 18:​ Thời kì nào xuất hiện khoa học nghiên cứu về ngôn ngữ?

A. Thời Phục hưng

B. Chiến tranh thế giới thứ nhất

C. Cuối thế kỉ X.

D. Đầu năm 1900.

Câu 19:​ Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngôn ngữ không phải hiện tượng sinh học

B. Ngôn ngữ không thuộc kiến trúc thượng tầng

C. Ngôn ngữ không phải là hiện tượng cá nhân

D. Ngôn ngữ không phải hệ thống tín hiệu

Câu 20: Quan điểm “ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội” là của ai?

A. Angel

B. Các Mac

C. Rút xô

D. Adam Xmit.

Câu 21: Câu “Hành vi nói ra của người nói chính là hành vi sản sinh văn bản, hành vi hiểu văn bản là hành vi tiếp nhận từ phía người nghe” dùng để chỉ điều gì?

A. Ngôn ngữ có tính vật chất

B. Lời nói

C. Hoạt động nói năng

D. Tín hiệu

Câu 22: “Ngôn ngữ phụ thuộc và hoạt động của con người , ngôn ngữ chỉ sinh ra và phát triển trong xã hội loài người, do nhu cầu giao tiếp của con người” dùng để chỉ điều gì?

A. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội

B. Ngôn ngữ là hiện tượng cá nhận

C. Ngôn ngữ mang tính dân tộc

D. ngôn ngữ mang tính nhân sinh.

Câu 23: “Không có ngôn ngữ thì không có tư duy và nếu không có tư duy thì ngôn ngữ chỉ là những tổ hợp âm vô nghĩa” là nói đến điều gì?

A. Ngôn ngữ là công cụ hình thành tư tưởng

B. Sự thống nhất giữa ngôn ngữ và tư duy

C. ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy

D. Ngôn ngữ và tư duy bổ sung cho nhau.

Câu 24: “Là chuỗi liên tục các tín hiệu ngôn ngữ được xây dựng theo quy luật và chất liệu” là khái niệm nói đến.

A. Hoạt động nói năng

B. Ngôn ngữ

C. Tư duy

D. Lời nói

Câu 25: ​Là hệ thống những đơn vị vật chất và nhũng quy tắc hoạt động của chúng được phản ánh trong ý thức cộng đồng là nói đến?

A. Ngôn ngữ

B. Hệ thống

C. Cấu trúc

D. Tín hiệu

Câu 26:​ “Ngôn ngữ phát sinh do con người thỏa thuận với nhau mà quy định ra” là nội dung của thuyết gì?

A. Thuyết cảm thán

B. Thuyết Angel

C. Thuyết khế ước xã hội

D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.

Câu 27: “Là một sự vật tác động vào giác quan của con người làm cho ta hiểu được, suy diễn đến nội dung nào đó nằm ngoài sự vật đó” là khái niệm của?

A. Tín hiệu

B. Ngôn ngữ

C. Dấu hiệu

D. Xã hội

Câu 28:​ Hai mặt nào không thể tách rời để biểu thị ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu?

A. Âm thanh và hình ảnh

B. Hình ảnh và ý nghĩa

C. Âm thanh và ý nghĩa

D. Ý nghĩa và giác quan.

Câu 29: Từ “bàn” chỉ có giá trị trong tiếng Việt, nó phải nằm trong hệ thống từ vựng tiếng Việt để chỉ điều gì?

A. Cấu trúc ngôn ngữ

B. Hệ thống ngôn ngữ

C. Ngôn ngữ là hệ thống

D. Tín hiệu

Câu 30: Các yếu tố trong ngôn ngữ được sắp đặt theo quy luật nhất định (chúng không thể kêt hợp với nhau môt cách tùy tiện) là để chỉ?

A. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu

B. Ngôn ngữ là hệ thống

C. ngôn ngữ là cấu trúc

D. Ngôn ngữ là hệ thống cấu trúc..

ĐÁN ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D B A D A A B A C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A B C A A C A D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C A B D A C A C B B

Xem thêm:

Câu hỏi trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 2

Câu hỏi trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 3

Câu hỏi trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 4

Câu hỏi trắc nghiệm Dẫn luận ngôn ngữ Chương 5

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

 

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!