Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập phần MICROSOFT WORD (có đáp án) | Tin học đại cương | UEH

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Tin học đại cương về phần MICROSOFT WORD (có đáp án) của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh giúp bạn ôn tập và đạt kết quả cao cuối học phần.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD (CÓ ĐÁP ÁN)

Câu 1. Trong Word, muốn tắt/ mở thanh Standard ta sử dụng thao tác nào?

A. Edit/Toolbars/Standard

B. View/Toolbars/Standard

C. Insert/Toolbars/Standard

D. Format/Toolbars/Standard

Câu 2. Trong Table của Word, để gõ kí tự Tab ta thực hiện thao tác nào?

A. Tab

B. Shift + Tab

C. Ctrl + Tab

D. Alt + Tab

Câu 3. Trong Table/Sort của Word, hỗ trợ tối đa bao nhiêu tiêu chí sắp xếp?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 4. Trong Word, Format/Drop Cap/Lines to drop có chức năng gì?

A. Xác định số dòng cần drop

B. Xác định vị trí kí tự drop cap

C. Xác định khoảng cách từ drop cap đến văn bản

D. Xác định font chữ cho kí tự drop cap

Câu 5. Trong Word, có mấy cách tạo chữ Word Art?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 6. Trong Table của Word, có mấy dạng canh lề?

A. 4

B. 9

C. 8

D. 6

Câu 7. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột.

A. Ctrl

B. Shift

C. Ctrl + Alt

D. Alt + Shift

Câu 8. Trong Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào?

A. File/ Print chọn All

B. File/ Print chọn Pages

C. File/ Print chọn Current page

D. File/ Print chọn Selection

Câu 9. Trong Word, để chép nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + V

B. Ctrl + E

C. Ctrl + X

D. Ctrl + C

Câu 10. Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao tác nào?

A. Edit/Paste

B. Edit/Copy

C. Insert/Cut

D. Edit /Cut

Câu 11. Trong Word, để biết đang sử dụng Word phiên bản nào:

A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word

B. Nhấn Tools/ Options

C. Nhấn Windows/ Split

D. Nhấn File/ Properties

Câu 12. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ "Đh Ktcn Tp.Hcm" thành chữ "ĐH Kỹ Thuật Công Nghệ TP.HCM" ta thực hiện lệnh:

A. Edit/ Replace

B. Edit/ Find

C. Chọn "Đh KtCn Tp.HCM" rồi nhấn tổ hợp phím Shift + F3

D. Không thể thực hiện được

Câu 13. Trong Word, để gạch ngang một đoạn văn bản giống câu hỏi này, ta chọn thao tác nào?

A. Format/Font/Subscript

B. Format/Strikethough

C. Format/Font/Superscript

D. Format/Font/Strikethough

Câu 14. Trong Word, để cắt vào bộ nhớ tạm một đoạn văn bản đã được chọn, ta chọn thao tác nào?

A. Ctrl + C

B. Ctrl + V

C. Ctrl + X

D. Ctrl + A

Câu 15. Trong Word hỗ trợ sao lưu văn bản soạn thảo thành các định dạng nào?

A. *. doc; *.txt và *.exe

B. *.doc; *.htm và *.zip

C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt

D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi

Câu 16. Trong Word, muốn xem văn bản trước khi in, ta chọn thao tác nào?

A. Edit/ Print Preview

B. View/Print Preview

C. File/Print

D. File/Print Preview

Câu 17. Trong Word, để canh thẳng lề trái cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta sử dụng tổ hợpphím nào?

A. Ctrl + R

B. Ctrl + C

C. Ctrl + L

D. Ctrl + J

Câu 18. Trong Word, để gõ công thức toán học, ta chọn thao tác nào?

A. Insert/Object/Microsoft Equation

B. View/ Microsoft Equation

C. Edit/ Microsoft Equation

D. Tools/Object/Microsoft Equation

Câu 19. Trong Word, để đưa con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Shift + Home

D. shift + End

Câu 20. Trong Word, biểu tượng giống cây chổi có chức năng gì?

A. Sao chép nội dung văn bản

B. Canh lề văn bản

C. Sao chép định dạng

D. Mở văn bản đã có

Câu 21. Trong Word, để kết thúc một đoạn và sang đoạn mới, ta chọn thao tác nào?

A. Shift + Enter

B. Enter C. Alt + Enter

D. Alt + Shift

Câu 22. Trong Word, để chép nội dung từ bộ nhớ tạm ra vị trí con trỏ, ta chọn thao tác trên menu nào

A. Insert /Cut

B. Edit /Paste

C. File /Copy

D. Edit /Copy

Câu 23. Trong Word, để chèn một tập tin hình ảnh trong thư viện hình ảnh của Word vào văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?

A. Insert/Picture

B. Insert/Object

C. Insert/Picture/ClipArt

D. Insert/Picture/From File

Câu 24. Trong Word, để di chuyển nhanh đến một trang nào đó trong văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + L

B. Ctrl + E

C. Ctrl + R

D. Ctrl + G

Câu 25. Trong Word, chức năng Table/Convert dùng để:

A. Chuyển chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản

B. Chuyển chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản

C. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.

D. Chuyển từ table sang text và ngược lại.

Câu 26. Trong Word để lưu 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – O

B. Ctrl – S

C. File    Save

D. Câu B, C đúng

Câu 27. Trong Word để lưu 1 tập tin với tên khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – U

B. Ctrl – S

C. File Save As

D. Câu A, C đúng

Câu 28. Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – O

B. Ctrl – S

C. File  Open

D. Câu A, C đúng

Câu 29. Trong Word để mở 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – I

B. Ctrl – S

C. File  Open

D. Câu A, C đúng

Câu 30. Trong Word để đóng 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – O

B. Ctrl – S

C. File  Close

D. Câu A, C đúng

Câu 31. Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – I

B. Ctrl – N

C. File New

D. Câu B, C đúng

Câu 32. Trong Word để tạo mới 1 tập tin ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – O

B. Ctrl – F

C. File New

D. Câu B, C đúng

Câu 33. Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – F

B. Ctrl – S

C. Edit Find

D. Câu A, C đúng

Câu 34. Trong Word để Tìm kiếm 1 đoạn văn bản ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – F

B. Ctrl – S

C. Edit Seach

D. Câu A, C đúng

Câu 35. Trong Word để khôi phục 1 thao tác ta dùng lệnh hay phím tắt nào

A. Ctrl – Z

B. Edit Undo

C. Câu A, B đúng

D. Câu A, B sai

Câu 36. Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào

A. Bảng mã Unicode, Font Arial

B. Bảng mã Unicode, Font Vni-times

C. Bảng mã VNI Windows, Font Vni-Times

D. Câu A, C Đúng

Câu 37. Để gõ được dấu tiếng Việt trong văn bản ta chọn bảng mã và font chữ nào

A. Bảng mã Unicode, Font Vni-times

B. Bảng mãUnicode, Font .VNtime

C. Bảng mã VNI, Font Arial

D. Các câu trên đều sai

Câu 38. Để định dạng Font chữ cho văn bản ta dùng lệnh

A. Format Paragraph

B. Format Font

C. Edit Font

D. Edit Paragraph

Câu 39. Để tạo Đường viền và màu nền trong văn bản ta dùng lệnh

A. Format paragraph

B. Format Shading

C. Format Border and Shading

D. Format Border

Câu 40. Để tạo các số đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào

A. Format Number

B. Format Bullets and Numbering

C. Click vào nút Tài liệu VietJack

D. Câu B, C đúng

Câu 41. Để tạo các kí tự đặc biệt đầu đoạn văn bản ta dùng lệnh hay nút lệnh nào

A. Format  Number and Number

B. Click vào nút Tài liệu VietJack

C. Câu A, B đúng

D. Câu B, C sai

Câu 42. Để canh trái đoạn văn bản ta dùng

A. Ctrl – L

B. Click nút Tài liệu VietJack

C. Format Paragraph Alignment Left

D. Các câu trên đều đúng

Câu 43. Để canh đều 2 bên đoạn văn bản ta thực hiện

A. Ctrl – J

B. Click nút Justify

C. Format Paragraph Alignment Justified

D. Các câu trên đều đúng

Câu 44. Để canh giữa trang đoạn văn bản ta thực hiện

A. Ctrl – E

B. Click nút Center

C. Format Paragraph Alignment Center

D. Các câu trên đều đúng

Câu 45. Để canh đoạn văn bản Theo lề phải trang giấy ta thực hiện

A. Ctrl – R

B. Click nút Align Right

C. Format Paragraph Alignment Right

D. Các câu trên đều đúng

Câu 46. Để tạo/Bỏ chỉ số trên ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím

A. Ctrl – Shift - +/=

B. Format Font Superscript

C. Các câu A, B đều đúng

D. Các câu A, B đều sai

Câu 47. Để tạo/Bỏ chỉ số dưới ta nhấn nút hay gõ tổ hợp phím

A. Ctrl – +/=

B. Format Font Subscript

C. Các câu A, B đều sai

D. Các câu A,B đều đúng

Câu 48. Trong văn bản cột Để ngắt cột bắt buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp phím tắt nào

A. Ctrl – +

B. Format Column Break

C. Các câu A,B đều sai

D. Các câu A, B đều đúng

Câu 49. Trong văn bản cột. Để ngắt cột bắt buộc ta dùng lệnh hay nhấn tổ hợp phím tắt nào

A. Ctrl – Shift - Enter

B. Insert  Break Columm Break

C. Các câu A,B đều sai

D. Các câu A, B đều đúng

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C A A D B B C A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A D C   D C A A C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B B C D D D C D C C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C D A C D D B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49  
B D D D D C D C D  

Xem thêm:

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương về Microsoft Excel

Câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương về Microsoft PowerPoint 

Việc làm dành cho sinh viên:

Việc làm giảng viên/ giáo viên Tin học

Việc làm gia sư các môn cập nhật theo ngày mới nhất

Việc làm thêm nhân viên phục vụ nhà hàng/ quán cafe dành cho sinh viên

Việc làm nhân viên văn phòng

Mức lương của giảng viên/ giáo viên Tin học là bao nhiêu?

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!