TOP 8 Phrasal verb với Find thông dụng trong tiếng Anh và bài tập vận dụng
Một số Phrasal Verb với Find thường gặp trong tiếng Anh
1. Find out
Phrasal verb Find đầu tiền PREP.VN muốn giới thiệu đến bạn đó chính là Find out. Vậy Find out là gì? Cụm động từ này được sử dụng như thế nào?
-- Find out: khám phá một sự thật hoặc một phần thông tin. Ví dụ: We may never find out the truth about what happened (Chúng ta có thể không bao giờ tìm ra sự thật về những gì đã xảy ra).
-- Find out: (tìm ai đó) để phát hiện ra rằng ai đó đã không trung thực. Ví dụ: It was only a matter of time before someone found her out (Chỉ là vấn đề thời gian trước khi ai đó phát hiện ra cô ấy).
2. Find against
Find against – Phrasal verb với Find trong tiếng Anh. Find against là gì? Cụm động từ có nghĩa là để quyết định trước tòa án rằng ai đó sai. Ví dụ:
- The Authorities have found against the multinational in a case that could prove to be significant. (Các nhà chức trách quyết định trước tòa án công ty đa quốc gia sai trong một trường hợp có thể chứng minh là quan trọng.)
- The jury found against the defendant (Bồi thẩm đoàn quyết định bị cáo sai).
3. Find fault
Find fault là gì? Phrasal verb với Find này có nghĩa là để chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó, thường là sau khi cố ý tìm kiếm sai lầm. Ví dụ:
-- It’s demoralizing to work for someone who constantly finds fault with him (Thật mất tinh thần khi làm việc cho một người luôn chỉ trích anh ta).
-- He is always finding fault with his wife (Anh luôn chỉ trích vợ).
4. Find it in one’s heart
Find it in one’s heart là gì? Cụm từ này có nghĩa là thuyết phục bản thân làm điều gì đó. Ví dụ:
-- They were three hours late, but I couldn’t find it in my heart to scold them (Họ đến muộn ba tiếng đồng hồ, nhưng tôi thuyết phục bản thân không nên trách mắng họ).
-- Could you find it in your heart to forgive her? (Bạn có thể thuyết phục bản thân tha thứ cho cô ấy?).
5. Find one’s bearings
Find one’s bearings là gì? Phrasal verb với Find này có nghĩa là tìm ra vị trí hoặc tình huống của một người so với môi trường xung quanh. Ví dụ:
- He’s still new to the company and needs time to find his bearings (Anh ấy vẫn là người mới của công ty và cần thời gian để tìm hiểu môi trường xung quanh).
- It took me a little while to find my bearings in the new office (Tôi mất một lúc để tìm hướng đi trong văn phòng mới).
6. Find oneself
Find oneself là gì? Find onself có nghĩa là tìm ra chính mình. Ví dụ:
- I need a gap year to find myself (Tôi cần một năm gap year để tìm lại chính mình).
- After trying many occupations, she finally found herself and became an account executive (Sau khi thử nhiều công việc, cuối cùng cô ấy đã tìm thấy chính mình và trở thành nhân viên chịu trách nhiệm chính trong việc quản lí các vấn đề giao tiếp với khách hàng).
7. Find one’s way
Find one’s way là gì? Cụm từ này có nghĩa là đến được một điểm đến, đặc biệt là với một số khó khăn hoặc không như một điều tất nhiên. Ví dụ:
- He finally found her way to the remote cabin (Cuối cùng anh cũng tìm được đường đến căn nhà gỗ hẻo lánh).
- I found my way home without any problems (Tôi đã tìm được đường về nhà mà không gặp vấn đề gì).
8. Find true north
Find true north là gì? Phrasal verb với Find này có nghĩa là đi đúng hướng, tiến đúng hướng. Ví dụ:
- They’d better find true north before their competitors do (Tốt hơn là họ nên tìm ra đúng hướng trước khi các đối thủ của họ làm).
- Willowy uses a gyrocompass, which is able to find true north using gravity and the Earth’s axis of rotation (Willowy sử dụng la bàn con quay hồi chuyển, có thể tìm thấy đúng hướng bằng cách sử dụng lực hấp dẫn và trục quay của Trái đất).
Bài tập của Phrasal Verb với Find
Ex 1: Rewrite the sentence using phrasal verbs of find. (Viết lại câu sử dụng cụm động từ với find).
Câu 1: They opened the door and paused to locate themselves, to be sure which way to go to the office.
—> ________________________________________________________________________.
Câu 2: After a semester at university, he has discovered a lot more about his major and become more dedicated to his study.
—> ________________________________________________________________________.
Câu 3: With concrete proof, it would not take long before the court decides he is guilty.
—> ________________________________________________________________________.
Câu 4: She realized she had lost her map and could not discover the right route to the bus stop.
—> ________________________________________________________________________.
Câu 5: He is willing to give his sister a lift to school.
—> ________________________________________________________________________.
Đáp án
Câu 1: They opened the door and paused to find their bearings and to be sure which way to go to the office.
Dịch nghĩa: Họ mở cửa mà dừng lại một chút để xác định vị trí và chắc chắn đường đi đến văn phòng.
Câu 2: After a semester at university, he has found out a lot more about his major and become more dedicated to his study.
Dịch nghĩa: Sau một học kỳ ở tường đại học, anh ấy nhận ra được nhiều điều về chuyên ngành của anh ấy và trở nên tận tụy hơn trong việc học.
Câu 3: With concrete proof, it would not take long before the court finds against him.
Dịch nghĩa: Với chứng cứ cụ thể, tòa án sẽ quyết định anh ấy có tội nhanh thôi.
Câu 4: She realized she had lost her map and could not find her way to the bus stop.
Dịch nghĩa: Cô ấy nhận ra mình đã làm mất bản đồ và không thể tìm đường đến bến xe buýt.
Câu 5: He finds it in his heart to give his sister a lift to school.
Dịch nghĩa: Anh ấy sẵn sàng chở em gái đến trường.
Ex 2. Điền các Phrasal verb với find phù hợp vào chỗ trống:
1. She (came up with/ came into/ went back) a solution.
2. Could they (point out/ find out/ turn out) what time they need to arrive?
3. Many people (come up / come down/ come to) with an ear infection even before their first birthday.
4. Most people (get up/ get out/ get over) a cold within three weeks.
5. She can’t wait to (get back/ get off/ get rid of) that ugly old couch.
Đáp án:
1. came up with
2. find out
3. come down
4. get over
5. get rid of
Ex 3: Sử dụng từ được cho trước trong ngoặc để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
1. I find Linda an ………..student (intelligence).
2. All students found it……….(challenge) to finish the test on time.
3. We found the online registration system very………….(complicate).
4. My mother found her blue dress……..(beauty).
5. I find it……..(difficult) to solve this situation.
Đáp án:
1. intelligent
2. challenging
3. complicated
4. beautiful
5. difficult
Ex 4: Hoàn thành câu dựa vào các từ cho trước
1. The teacher/ find/ your opinion/ great one.
2. Scientists/ find/ difficult/ explain/ this experiment.
3. I/ find/ carving/ wood boring.
4. I/ find/ make/ ceramic vases/ interesting.
5. I/ find/ swim/ good/ health.
Đáp án:
1. The teacher finds your opinion a great one.
2. Scientists find it difficult to explain this experiment.
3. I find carving wood boring.
4. I find making ceramic vases interesting.
5. I find swimming good for health.
Ex 5: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các phrasal verb Find
1. His product launching plan for the next quarter is so impeccable that no one can find … with it.
2. Without any gadget for finding directions, she found … stuck in a maze of narrow city roads.
3. I was surprised to find … that you went to the same university as me!
4. As a person who always keeps his promises, he find it in his … to proofread her article.
5. Having a dedicated mentor, he finds … in his career path.
6. The jury found … the defendant.
7. She is the person who finds … with the world; people surrounding her get fed up with her constant complaints.
Đáp án:
Câu 1: fault
Câu 2: herself
Câu 3: out
Câu 4: heart
Câu 5: true north
Câu 6: against
Câu 7: fault
Ex 6: Chọn đáp án đúng
1. I need to ………. where the meeting room is located.
A. find out
B. find fault with
C. find one’s bearings
D. find it in one’s heart
2. She always ………. my cooking.
A. finds out
B. finds fault with
C. finds one’s bearings
D. finds true north
3. I couldn’t ………. to forgive him after what he did.
A. find out
B. find fault with
C. find it in one’s heart
D. find true north
4. We need to ………. the truth about the situation.
A. find out
B. find fault with
C. find one’s bearings
D. find true north
5. After getting lost in the city, she couldn’t ………..
A. find out
B. find fault with
C. find one’s bearings
D. find it in one’s heart
Đáp án
1. A. find out
2. B. finds fault with
3. C. find it in one’s heart
4. A. find out
5. C. find one’s bearings
Ex 7. Điền các Phrasal verb với find phù hợp vào chỗ trống:
1. You can’t believe who (drop out/ dropped in/ come in) on us last night.
2. She couldn’t (get along with/ get well/ get over) his mother-in-law.
3. They guess we need to (go over/ go through/ go up) the whole song a few more times.
4. He is glad they (look up to/ look down on/ look for) her.
5. We’re sorry, but you can’t (makeup/ made by/ marked down) that test you missed.
Đáp án:
1. dropped in
2. get along with
3. go through
4. look up to
5. make up
Ex 8: Chọn đáp án đúng
1. It’s important to ………. during challenging times.
A. find out
B. find fault with
C. find one’s bearings
D. find it in one’s heart
2. I can’t ………. anything wrong with his plan.
A. find out
B. find fault with
C. find one’s bearings
D. find true north
3. She needs to ………. to move forward.
A. find out
B. find fault with
C. find one’s bearings
D. find it in one’s heart
4. The compass helped us ………. while hiking.
A. find out
B. find fault with
C. find one’s bearings
D. find it in one’s heart
5. He couldn’t ………. to lie to his best friend.
A. find out
B. find fault with
C. find one’s bearings
D. find it in one’s heart
Đáp án
1. C. find one’s bearings
2. B. find fault with
3. C. find one’s bearings
4. C. find one’s bearings
5. D. find it in one’s heart
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên: