Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 38.45 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 38.45 điểm, mời các bạn đón xem:
1 91 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 38.45 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội  năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D78; D90 38.45  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC D01; D78; D90 36.9  
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D90 35.19  
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC D01; D03; D78; D90 35.77  
5 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D78; D90 38.32  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC D01; D04; D78; D90 37.13  
7 7220205 Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC D01; D05; D78; D90 35.92  
8 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01; D06; D78; D90 37.33  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC D01; D06; D78; D90 36.53  
10 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 37.7  
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC D01; DD2; D78; D90 36.83  
12 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01; D78; D90 34  
13 7903124QT Kinh tế – Tài chính** D01; A01; D78; D90 26

B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

- Chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: 980.000đ/sinh viên/tháng (theo Quy định của Nhà nước)

- Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 3.500.000đ/sinh viên/tháng (không thay đổi trong toàn khóa học).

- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp): 5.750.000đ/sinh viên/tháng.

- Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.

- Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài: Năm học 2021-2022: 325.000đ/1 tín chỉ.

C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội  năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh   35.83  
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung   36.08  
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức   31.85  
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật   35.66  
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc   35.87  
6 7220201CLC Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC   34.6  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga   31.37  
8 7220203CLC Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC   32.54  
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC   34.65  
10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC   32.28  
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC   34.37  
12 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC   34.68  
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập   25.77  
14 7903124QT Kinh tế - Tài chính   24.86

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 91 lượt xem


Nhắn tin Zalo