Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 84 lượt xem


Học phí Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

A. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 hệ chuẩn với các ngành tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn và tiếng Trung là 370.000đ/ tín chỉ.

- Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội chương trình ngôn ngữ hệ chất lượng cao, liên kết quốc tế phụ thuộc vào đối tác liên kết.

- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội miễn Học phí cho chương trình sư phạm.

- Học phí ngành kinh tế tài chính ulis

- Học phí chuyên ngành ngành kinh tế tài chính ulis:

+ 2.500 USD/năm (học tại Việt Nam)

+ 29.300 USD/năm (học tại Hoa Kỳ)

- Học phí khóa học Tiếng Anh tăng cường (02 cấp độ): 17.600.000 VNĐ/khóa.

B. Học phí Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

- Chương trình đào tạo chuẩn ngành Ngôn ngữ: 980.000đ/sinh viên/tháng (theo Quy định của Nhà nước)

- Chương trình đào tạo chất lượng cao (CTĐT CLC) các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc: 3.500.000đ/sinh viên/tháng (không thay đổi trong toàn khóa học).

- Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế – Tài chính (bằng do trường Southern New Hampshire – Hoa kỳ cấp): 5.750.000đ/sinh viên/tháng.

- Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 130 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 128 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao là 152 tín chỉ.

- Lộ trình tăng đối với các ngành Ngôn ngữ nước ngoài: Năm học 2021-2022: 325.000đ/1 tín chỉ.

C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội  năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D78; D90 38.1  
2 7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D04; D78; D90 38.46  
3 7140235 Sư phạm tiếng Đức D01; D05; D78; D90 32.98  
4 7140236 Sư phạm tiếng Nhật D01; D06; D78; D90 35.27  
5 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 35.92  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D78; D90 35.57  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D90 31.2  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D78; D90 32.99  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D78; D90 35.32  
10 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05; D78; D90 32.83  
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D78; D90 34.23  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D78; D90 34.92  
13 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập D01; D78; D90 30.49  
14 7903124QT Kinh tế - Tài chính (CTĐT LKQT do nước ngoài cấp bằng) D01; A01; D78; D90 24.97

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 84 lượt xem


Nhắn tin Zalo