Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 cao nhất 27.6 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 25.65 | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 26.55 | |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 20.25 | |
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 27.6 | |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.05 |
B. Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022
Học phí trường Đại học Giáo dục – Hà Nội năm 2021 được quy định như sau:
- Đối với những sinh viên thuộc hệ đào tạo ngoài sư phạm. Đơn giá học phí bình quân từ 980.000 VNĐ/ tháng – 1.170.000 VNĐ/ tháng
- Mức học phí này sẽ tăng hàng năm theo quy định không quá 10%
- Đối với sinh viên thuộc hệ đào tạo sư phạm sẽ được hỗ trợ 100% học phí.
C. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 22.75 | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 23.3 | |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 17 | |
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 25.3 | |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 19.25 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: