Các ngành đào tạo Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 931 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

TT

Tên ngành/ nhóm ngành

tuyển sinh

Mã ngành/

nhóm ngành

Chỉ tiêu

tuyển sinh

(dự kiến)

Ghi chú

A

Các ngành đào tạo giáo viên: Tuyển sinh theo ngành

 

1

Sư phạm Toán học

SPT

30*

 

2

Sư phạm Vật lí

SPL

20*

 

3

Sư phạm Hoá học

SPH

20*

 

4

Sư phạm Sinh học

SPS

20*

 

5

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

SPK

70*

 

6

Sư phạm Ngữ văn

PNV

30*

 

7

Sư phạm Lịch sử

PLS

20*

 

8

Sư phạm Lịch sử-Địa lý

PSĐ

70*

 

9

Giáo dục Tiểu học

GD4

100*

 

10

Giáo dục Mầm non

GD5

70*

 

B

Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành

Tên nhóm ngành: Khoa học giáo dục và khác

 

1

Quản trị trường học

GD3

150*

 

2

Quản trị Công nghệ giáo dục

175*

 

3

Khoa học giáo dục

100*

 

4

Quản trị chất lượng giáo dục

150*

 

5

Tham vấn học đường

175*

 

6

Tâm lý học (định hướng lâm sàng trẻ em và vị thành niên)

200*

 

 

Tổng chỉ tiêu dự kiến

 

1400*

 

B. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

C. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn vào trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 24.92 đến 28.89 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

D. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Mã ngành

Tên ngành

Điểm
chuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

20,50

GD4

Giáo dục tiểu học

27,47

GD5

Giáo dục mầm non

25,39

E. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên A00; A01; B00; D01 25.55  
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử - Địa lý C00; D01; D14; D15 28  
3 GD3 Khoa học giáo dục và khác A00; B00; C00; D01 20.75  
4 GD4 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C00; D01 28.55  
5 GD5 Giáo dục Mầm non A00; B00; C00; D01 25.7

F. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và KHTN A00; A01; B00; D01 25.65  
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý C00; D01; D14; D15 26.55  
3 GD3 Khoa học Giáo dục và Khác A00; B00; C00; D01 20.25  
4 GD4 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C00; D01 27.6  
5 GD5 Giáo dục mầm non A00; B00; C00; D01 25.05  

G. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và KHTN A00; A01; B00; D01 22.75  
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý C00; D01; D14; D15 23.3  
3 GD3 Khoa học Giáo dục và Khác A00; B00; C00; D01 17  
4 GD4 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C00; D01 25.3  
5 GD5 Giáo dục mầm non A00; B00; C00; D01 19.25

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 931 lượt xem


Nhắn tin Zalo