Các ngành đào tạo Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
|
TT |
Tên ngành/ nhóm ngành tuyển sinh |
Mã ngành/ nhóm ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) |
Ghi chú |
|
A |
Các ngành đào tạo giáo viên: Tuyển sinh theo ngành |
|
||
|
1 |
Sư phạm Toán học |
SPT |
30* |
|
|
2 |
Sư phạm Vật lí |
SPL |
20* |
|
|
3 |
Sư phạm Hoá học |
SPH |
20* |
|
|
4 |
Sư phạm Sinh học |
SPS |
20* |
|
|
5 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
SPK |
70* |
|
|
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
PNV |
30* |
|
|
7 |
Sư phạm Lịch sử |
PLS |
20* |
|
|
8 |
Sư phạm Lịch sử-Địa lý |
PSĐ |
70* |
|
|
9 |
Giáo dục Tiểu học |
GD4 |
100* |
|
|
10 |
Giáo dục Mầm non |
GD5 |
70* |
|
|
B |
Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành Tên nhóm ngành: Khoa học giáo dục và khác |
|
||
|
1 |
Quản trị trường học |
GD3 |
150* |
|
|
2 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
175* |
|
|
|
3 |
Khoa học giáo dục |
100* |
|
|
|
4 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
150* |
|
|
|
5 |
Tham vấn học đường |
175* |
|
|
|
6 |
Tâm lý học (định hướng lâm sàng trẻ em và vị thành niên) |
200* |
|
|
|
|
Tổng chỉ tiêu dự kiến |
|
1400* |
|
B. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

C. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn vào trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 24.92 đến 28.89 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

D. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
|
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm |
|
GD1 |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) |
25,58 |
|
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) |
27,17 |
|
GD3 |
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) |
20,50 |
|
GD4 |
Giáo dục tiểu học |
27,47 |
|
GD5 |
Giáo dục mầm non |
25,39 |
E. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên | A00; A01; B00; D01 | 25.55 | |
| 2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử - Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 28 | |
| 3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác | A00; B00; C00; D01 | 20.75 | |
| 4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 28.55 | |
| 5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.7 |
F. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 25.65 | |
| 2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 26.55 | |
| 3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 20.25 | |
| 4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 27.6 | |
| 5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.05 |
G. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | GD1 | Sư phạm Toán và KHTN | A00; A01; B00; D01 | 22.75 | |
| 2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý | C00; D01; D14; D15 | 23.3 | |
| 3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 17 | |
| 4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 25.3 | |
| 5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 19.25 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: