Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 357 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2024

Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Chỉ huy tham mưu Pháo binh

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam 

- Chỉ tiêu đi đào tạo nước ngoài (nằm trong chỉ tiêu tuyển sinh)

7860205

A00, A01

252

164

88

02

B. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2023

Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh A00;A01 22.6 Thí sinh nam miền Bắc.
2 7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh A00;A01 21.9 Thí sinh nam miền Nam. Thí sinh mức 21.9 điểm xét tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 8.4 điểm.

D. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh A00;A01 24.6 Thí sinh nam miền Bắc, xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24.6 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.6); tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75); tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hoá >= 8)
2 7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh A00;A01 24 Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 24 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >=9); tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75)
3 7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh A00;A01 25.1 Thí sinh nam miền Nam, xét tuyển từ điểm học bạ THPT

E. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh -Thí sinh nam miền Bắc A00, A01 24.4 Thí sinh mức 24.4 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 8.4; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.25
2 7860205 Chỉ huy tham mưu Pháo binh -Thí sinh nam miền Nam A00, A01 22.1

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 357 lượt xem