Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy 4 năm gần đây , mời các bạn đón xem:
1 93 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024

 1. Xét điểm thi THPT

Căn cứ Công văn số 3435/X02-P2 ngày 20/8/2024 của Cục Đào tạo, Bộ Công an về việc duyệt điểm trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới theo Phương thức 3 của T06 năm 2024. Trường Đại học PCCC thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển phương thức 3 tuyển sinh đại học chính quy tuyển mới năm 2024 như sau:

– Điểm chuẩn:

PHÍA BẮC

(tuyển sinh các thí sinh thuộc các tỉnh, thành phố từ Thừa Thiên Huế trở ra)

+ Điểm chuẩn đối với nam: 19,05 điểm.

+ Điểm chuẩn đối với nữ: 21,70 điểm.

PHÍA NAM

(tuyển sinh các thí sinh thuộc các tỉnh, thành phố từ Đà Nẵng trở vào)

+ Điểm chuẩn đối với nam: 18.17 điểm.

+ Điểm chuẩn đối với nữ: 19,89 điểm.

– Một số lưu ý:

+ Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ ngày 19/8/2024 đến trước 17h00 ngày 27/8/2024; nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 về Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển trước ngày 30/8/2024.

+ Công an đơn vị, địa phương: Sau khi tiếp nhận Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2024 của thí sinh, Công an các đơn vị, địa phương quản lý và đưa vào hồ sơ nhập học của thí sinh; tập hợp danh sách thí sinh xác nhận nhập học, gửi văn bản trao đổi về Trường Đại học PCCC trước ngày 30/8/2024 để tổng hợp, công bố thí sinh xác nhận nhập học theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Công an.

B. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023

 1. Xét điểm thi THPT

PHÍA BẮC

+ Điểm chuẩn đối với nam: 18,06 điểm.

+ Điểm chuẩn đối với nữ: 21,69 điểm.

PHÍA NAM

+ Điểm chuẩn đối với nam: 16.87 điểm.

+ Điểm chuẩn đối với nữ: 20.61 điểm.

C. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2022

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 19.11 Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc
2 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 20.45 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc
3 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 17.88 Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam
4 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 20.86 Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam

D. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2021

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 24.09 Đối với nam
2 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 26.96 Đối với nữ

E. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2020

 1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 27.11 Đối với Nam
2 7860113 Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ A00 28.39 Đối với Nữ

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 93 lượt xem