Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Căn cứ Công văn số 3435/X02-P2 ngày 20/8/2024 của Cục Đào tạo, Bộ Công an về việc duyệt điểm trúng tuyển đại học chính quy tuyển mới theo Phương thức 3 của T06 năm 2024. Trường Đại học PCCC thông báo điểm trúng tuyển xét tuyển phương thức 3 tuyển sinh đại học chính quy tuyển mới năm 2024 như sau:
– Điểm chuẩn:
PHÍA BẮC
(tuyển sinh các thí sinh thuộc các tỉnh, thành phố từ Thừa Thiên Huế trở ra)
+ Điểm chuẩn đối với nam: 19,05 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 21,70 điểm.
PHÍA NAM
(tuyển sinh các thí sinh thuộc các tỉnh, thành phố từ Đà Nẵng trở vào)
+ Điểm chuẩn đối với nam: 18.17 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 19,89 điểm.
– Một số lưu ý:
+ Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ ngày 19/8/2024 đến trước 17h00 ngày 27/8/2024; nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 về Công an đơn vị, địa phương nơi sơ tuyển trước ngày 30/8/2024.
+ Công an đơn vị, địa phương: Sau khi tiếp nhận Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2024 của thí sinh, Công an các đơn vị, địa phương quản lý và đưa vào hồ sơ nhập học của thí sinh; tập hợp danh sách thí sinh xác nhận nhập học, gửi văn bản trao đổi về Trường Đại học PCCC trước ngày 30/8/2024 để tổng hợp, công bố thí sinh xác nhận nhập học theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Công an.
B. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
PHÍA BẮC
+ Điểm chuẩn đối với nam: 18,06 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 21,69 điểm.
PHÍA NAM
+ Điểm chuẩn đối với nam: 16.87 điểm.
+ Điểm chuẩn đối với nữ: 20.61 điểm.
C. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 19.11 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Bắc |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 20.45 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Bắc |
3 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 17.88 | Điểm trúng tuyển nam; Phía Nam |
4 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 20.86 | Điểm trúng tuyển nữ; Phía Nam |
D. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 24.09 | Đối với nam |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 26.96 | Đối với nữ |
E. Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 27.11 | Đối với Nam |
2 | 7860113 | Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ | A00 | 28.39 | Đối với Nữ |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: