Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1527 lượt xem


Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025 - 2026

Theo thông báo, mức học phí của Trường Đại học Quốc tế Miền Đông được tính theo học kỳ. Học phí cho mỗi học kỳ dao động tùy theo ngành học, cụ thể như sau:

Các ngành Kinh tế và Ngôn ngữ:

+ Quản trị Kinh doanh: 23.200.000 VNĐ/học kỳ

+ Ngôn ngữ Anh: 23.200.000 VNĐ/học kỳ

+ Thương mại Quốc tế: 23.200.000 VNĐ/học kỳ

+ Kế toán: 23.200.000 VNĐ/học kỳ

+ Luật Kinh tế: 23.200.000 VNĐ/học kỳ

Các ngành Kỹ thuật và Công nghệ:

+ Công nghệ Thông tin: 26.000.000 VNĐ/học kỳ

+ Kỹ thuật Điện: 26.000.000 VNĐ/học kỳ

+ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa: 26.000.000 VNĐ/học kỳ

+ Kỹ thuật Cơ khí: 26.000.000 VNĐ/học kỳ

+ Kỹ thuật Cơ điện tử: 26.000.000 VNĐ/học kỳ

Đặc biệt, tất cả tân sinh viên Khóa 28 sẽ được nhận học bổng 20% học phí cho học kỳ đầu tiên.

Với mức học phí cố định theo học kỳ, mỗi sinh viên sẽ đóng khoảng 46.400.000 VNĐ (đối với các ngành kinh tế) hoặc 52.000.000 VNĐ (đối với các ngành kỹ thuật) cho năm học 2025-2026 (bao gồm 2 học kỳ chính). Sinh viên có thể giảm đáng kể chi phí học tập trong học kỳ đầu tiên nhờ chính sách học bổng hấp dẫn của trường.

B. Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024 - 2025

STT

Ngành

Học phí/năm (VNĐ)

1 Kinh tế 44.000.000
2 Quản trị kinh doanh 44.000.000
3 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 22.000.000
4 Kỹ thuật phần mềm 22.000.000
5 Kỹ thuật cơ điện tử 22.000.000
6 Kỹ thuật điện 22.000.000
7 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 22.000.000
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22.000.000
9 Điều dưỡng 16.500.000

C. Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023 - 2024

STT Ngành Học phí/năm (VNĐ)
1 Quản trị kinh doanh 40.000.000
2 Kinh tế 40.000.000
3 Kỹ thuật điện 20.000.000
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 20.000.000
5 Kỹ thuật cơ điện tử 20.000.000
6 Kỹ thuật phần mềm 20.000.000
7 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20.000.000
8 Điều dưỡng 15.000.000

D. Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2022 - 2023

Dựa trên thông tin tổng hợp từ website Nhà trường. Đây là bảng học phí năm học 2022 của trường EIU:

Ngành

Học phí/năm (VNĐ)

Điều dưỡng

15.000.000

Kỹ thuật Điện

20.000.000

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá

20.000.000

Kỹ thuật Cơ điện tử

20.000.000

Kỹ thuật Phần mềm

20.000.000

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

20.000.000

Quản trị Kinh doanh

40.000.000

E. Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2021 - 2022

Trường EIU thu mức học phí năm 2021 như sau:

Ngành QTKD: 3.637.000 đồng/tháng, khoảng 40.000.000 đồng/năm/11 tháng.

Ngành Điều dưỡng: 1.364.000 đồng/tháng,  khoảng 15.000.000 đồng/năm/11 tháng.

Nhóm ngành kỹ thuật và CNTT: 1.819.000 đồng/tháng, gần 20.000.000 đồng/năm/11 tháng.

F. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 15  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
7 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
10 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 17  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 18  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
7 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 18  
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
10 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 19.5  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   600  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   600  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí   600  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   600  
7 7520201 Kỹ thuật điện   600  
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   600  
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
10 7720301 Điều dưỡng   600  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1527 lượt xem


Nhắn tin Zalo