Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 74 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.

Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.

Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).

Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
2 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D01 19  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;B00;D01 15  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01 15  
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;B00;D01 15  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;B00;D01 15  
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;B00;D01 15

D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
2 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D01 19  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;B00;D01 15  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01 15  
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;B00;D01 15  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;B00;D01 15  
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;B00;D01 15

E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15  
2 7720301 Điều dưỡng A00, A01, B00, D01 19  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, B00, D01 15  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15  
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, B00, D01 15  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, B00, D01 15  
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, B00, D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 74 lượt xem