Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 246 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26
2 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
7 7520201 Kỹ thuật điện 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
8 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
10 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X25
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 15  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
7 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
10 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 17  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 18  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
7 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 18  
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
10 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 19.5  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   600  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   600  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí   600  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   600  
7 7520201 Kỹ thuật điện   600  
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   600  
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
10 7720301 Điều dưỡng   600  

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024

Xét điểm thi THPT

D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.

Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.

Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).

Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.

E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
2 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D01 19  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;B00;D01 15  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01 15  
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;B00;D01 15  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;B00;D01 15  
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;B00;D01 15

F. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 15  
2 7720301 Điều dưỡng A00;A01;B00;D01 19  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;B00;D01 15  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01 15  
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;B00;D01 15  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;B00;D01 15  
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;B00;D01 15

G. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15  
2 7720301 Điều dưỡng A00, A01, B00, D01 19  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, B00, D01 15  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15  
5 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, B00, D01 15  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, B00, D01 15  
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, B00, D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 246 lượt xem


Nhắn tin Zalo