Cập nhật Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh 3 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh 3 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2023
B. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 23.5 | Thí sinh nam miền Bắc |
2 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 21.4 | Thí sinh nam miền Nam |
C. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 23.7 | Thí sinh nam miền Bắc, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 23.95 | Thí sinh nam miền Nam, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh mức 23.95 điểm xét tiêu chí phụ 1 (môn Toán>= 8.2); tiêu chí phụ 2 (môn Lý >= 7.5) |
3 | 7860228 | Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00;A01 | 24.57 | Thí sinh nam miền Nam, Xét tuyển từ điểm học bạ THPT |
D. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan công binh năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860228 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00, A01 | 24.1 | Thí sinh nam miền Bắc, Thí sinh mức 24.1 - điểm môn Toán >=8.6 |
2 | 7860228 | Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | A00, A01 | 23.65 | Thí sinh nam miền Nam |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư triển khai phần mềm mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý kỹ thuật hệ thống mới nhất 2024
- Mức lương của Quản lý kỹ thuật hệ thống mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của Kỹ sư triển khai phần mềm mới ra trường là bao nhiêu?