Điểm chuẩn Đại học CMC 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Đợt 1 & 2
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học CMC (mã trường: CMC) thông báo đến thí sinh về Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy có điều kiện theo các phương thức xét tuyển sớm đợt 1 (từ 01/01 – 29/02/2024) và đợt 2 (từ 01/03 – 31/03/2024) như sau:
- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)
- Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ):
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:
- Đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với chứng chỉ quốc tế (CCQT):
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm với từng ngành đào tạo như sau:
Đợt 3
- Điểm chuẩn xét học bạ đợt 3 Đại học CMC năm 2024:
- Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ Quốc tế đợt 3 Đại học CMC năm 2024:
B. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 23 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22.5 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D90 | 22.5 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 22 | |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 22 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 22.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; D01; D06 | 20 | |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D10 | 21.5 | |
5 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; C01; D90 | 22 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học CMC năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07; H05; H06 | 14 | |
2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00; H07; H05; H06 | 14 | |
3 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07; H05; H06 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: