Các ngành đào tạo Trường Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 220 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Thành Đô năm 2025

 
TT Ngành tuyển sinh Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp xét tuyển
A. Nhóm ngành Công nghệ
1 Công nghệ thông tin 200 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ
2 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 100
3 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 60
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật
4 Kế toán 120 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
5 Quản trị Kinh doanh 100
6 Quản trị Văn phòng 120
7 Luật 60
C. Nhóm ngành sức khỏe
8 Dược học 640 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
D. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội
9 Ngôn ngữ Anh 120 D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 118
11 Quản trị khách sạn 100 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
12 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 80
13 Giáo dục học 60
Ngành dự kiến tuyển sinh mới
14 Điều dưỡng 50 A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học

B. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2024

1. Xét điểm THPT

C. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023

1. Xét điểm THPT

Tài liệu VietJack

D. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 15  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; B00; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
6 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; B00; D01 15  
7 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; B00; D01 15  
8 7310630 Việt Nam học A00; A01; B00; D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15  
10 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 15  
11 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15

E. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile A00; A01; D07; D90 15  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới A00; A01; D07; D90 15  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D90 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D90 15  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing A00; A01; D07; D90 15  
6 7340406 Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư A01; D01; C00; D96 15  
7 7810201 Quản trị Khách sạn A01; D01; C00; D96 15  
8 7310630 Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam A01; D01; C00; D96 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm D01; D07; D14; D15 15  
10 7720201 Dược học A00; A11; B00; D07 21

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile A00; A01; D07; D90 18  
2 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới A00; A01; D07; D90 18  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D07; D90 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D90 18  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing A00; A01; D07; D90 18  
6 7340406 Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư A01; D01; C00; D96 18  
7 7810201 Quản trị Khách sạn A01; D01; C00; D96 18  
8 7310630 Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam A01; D01; C00; D96 18  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm D01; D07; D14; D15 18  
10 7720201 Dược học A00; B00 24 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi

F. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00, A01, D01, D09 15  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00, A01, D01, D09 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D09 15  
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D09 15  
5 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D09 15  
6 7810201 Quản trị Khách sạn A01, D01, C00, D96 15  
7 7340406 Quản trị Văn phòng A01, D01, C00, D96 15  
8 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) A01, D01, C00, D96 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 220 lượt xem


Nhắn tin Zalo