Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Thành Đô năm 2025
TT | Ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | Công nghệ thông tin | 200 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 100 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 60 | |
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật | |||
4 | Kế toán | 120 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
5 | Quản trị Kinh doanh | 100 | |
6 | Quản trị Văn phòng | 120 | |
7 | Luật | 60 | |
C. Nhóm ngành sức khỏe | |||
8 | Dược học | 640 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
9 | Ngôn ngữ Anh | 120 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 118 | |
11 | Quản trị khách sạn | 100 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
12 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 80 | |
13 | Giáo dục học | 60 | |
Ngành dự kiến tuyển sinh mới | |||
14 | Điều dưỡng | 50 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
B. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2024
1. Xét điểm THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2023
1. Xét điểm THPT
D. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 15 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
6 | 7340406 | Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư | A01; D01; C00; D96 | 15 | |
7 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01; D01; C00; D96 | 15 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam | A01; D01; C00; D96 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm | D01; D07; D14; D15 | 15 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin: Định hướng công nghệ phần mềm; Định hướng hệ thống thông tin; Định hướng mạng máy tính và truyền thông; Định hướng phát triển web và lập trình mobile | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Định hướng kỹ thuật viên Ô tô; Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động hoá trên Ô tô; Định hướng kỹ thuật Ô tô sử dụng năng lượng mới | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử: Định hướng điện tự động hoá; Định hướng kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing | A00; A01; D07; D90 | 18 | |
6 | 7340406 | Quản trị Văn phòng: Định hướng hành chính văn thư | A01; D01; C00; D96 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01; D01; C00; D96 | 18 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học: Định hướng Hướng dẫn du lịch; Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam | A01; D01; C00; D96 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh: Định hướng Tiếng Anh du lịch; Định hướng Tiếng Anh sư phạm | D01; D07; D14; D15 | 18 | |
10 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi |
F. Điểm chuẩn Đại học Thành Đô năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01, D09 | 15 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00, A01, D01, D09 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D09 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D09 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D09 | 15 | |
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A01, D01, C00, D96 | 15 | |
7 | 7340406 | Quản trị Văn phòng | A01, D01, C00, D96 | 15 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | A01, D01, C00, D96 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: