Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 130 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Phòng 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

C. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M02 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;C02;D01 19  
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00;B00;C14;C15 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01 22 Môn chính năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;C01;D01 21.5  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;D14;D15 23.5  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01;D01;D06;D15 26.5 Môn chính ngoại ngữ
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D06;D15 27 Môn chính ngoại ngữ
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D03;D04;D06 29.5 Môn chính ngoại ngữ
10 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 14  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 19  
12 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 14  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 14  
14 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 17.5  
16 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;C01;D01 14  
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;C01;D01 14  
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 14  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00;A01;C01;D01 15  
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 15  
21 7580101 Kiến trúc A00;A01 14  
22 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 14  
23 7760101 Công tác xã hội C00;D01;D14;D15 14  
24 7310630 Việt Nam học C00;D01;D06;D15 14  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D06;D15 16  
26 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00;M01;M02 22

D. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M01;M02 19  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;C02;D01 19  
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00;B00;C14;C15 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T01 20  
5 7140209 Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán - Vật lý; SP Toán - Hóa học) A00;A01;C01;D01 19  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;C01;D01 19  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;C01;D01 19  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00;A01;C01;D01 19  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn - Địa lí; Ngữ Văn - Lịch sử; Ngữ văn - Giáo dục công dân; Ngữ văn - Công tác Đội) C00;D01;D14;D15 19  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) A01;D01;D06;D15 22  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D06;D15 17  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01;D03;D04;D06 21  
13 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 14  
14 7310101 Kinh tế A00;A01;C01;D01 14  
15 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch, quản trị du lịch) C00;D01;D06;D15 14  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C01;D01 15  
17 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;C01;D01 14  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; A00;A01;C01;D01 14  
19 7340301 Kế toán toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) A00;A01;C01;D01 14  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D01 15  
21 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00;A01;C01;D01 14  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) A00;A01;C01;D01 14  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;C01;D01 14  
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00;A01;C01;D01 14  
25 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 14  
26 7580101 Kiến trúc V00;V01;A00;A01 14  
27 7620110 Khoa học cây trồng A00;B00;C02;D01 14  
28 7760101 Công tác xã hội C00;C01;C02;D01 14  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00;D01;D06;D15 14  
30 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00;M01;M02 17

E. Điểm chuẩnTrường Đại học Hải Phòng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 18.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, C02, D01 18.5  
3 7140205 Giáo dục Chính trị A00, B00, C14, C15 18.5  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5 Môn chính: Năng khiếu
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01 18.5  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14, D15 18.5  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D06, D15 19.5 Môn chính: Ngoại ngữ
8 7310630 Việt Nam học C00, D01, D06, D15 14  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D06, D15 17 Môn chính: Ngoại ngữ
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D03, D04, D06 20 Môn chính: Ngoại ngữ
11 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14  
12 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 15  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14  
15 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 15  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 15  
17 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D01 14  
18 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D01 14  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử A00, A01, C01, D01 14  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 14  
22 7580101 Kiến trúc V00, V01, V02, 103 16 Môn chính: Vẽ mỹ thuật
23 7620110 Khoa học cây trồng A00, B00, C02, D01 14  
24 7760101 Công tác xã hội C00, C01, C02, D01 14  
25 51140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 16.5 Cao Đẳng

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 130 lượt xem