Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2023-2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 99 lượt xem


Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự năm 2023-2024 mới nhất

A. Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự

Thí sinh trúng tuyển vào Học viện Kỹ thuật Quân sự được bao cấp về kinh phí đào tạo và phụ cấp sinh hoạt theo quy định của Bộ Quốc phòng.

B. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự

1. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2023

Tài liệu VietJack

2. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2022

2.1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 26.05 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.05 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25), tiêu chí phụ 3 (điểm môn Hóa hoặc Tiếng Anh >= 8.5)
2 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 28.15 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc. Thí sinh mức 28.15 điểm xét tiêu chí phụ (điểm Toán >= 9.4)
3 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 24.4 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.4 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.4)
4 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.8 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam

2.2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 23.9 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.9 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
3 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 23.15 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam
4 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.15 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam

3. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2021

7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 23.2 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc
2 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 25.9 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 25.9 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm toán >= 8.4), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.75)
3 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 28.93 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Bắc
4 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.25 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
5 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 28.05 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc
6 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 24.45 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 24.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 7.75)
7 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 26.07 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam
8 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 26.65 Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Nam
9 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 27.25 Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam
10 7860220 Đào tạo kỹ sư quân sự A00; A01 29.23 Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam

 

4. Điểm chuẩn Học Viện Kỹ thuật Quân Sự năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 24.8 Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nam miền Bắc
2 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 26.5 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Bắc; Thí sinh mức 26.5 điểm, Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9; Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >= 8.5
3 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 25.7 Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Bắc
4 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 28.15 Xét tuyến từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Bắc
5 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 25 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nam miền Nam
6 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 27.05 Xét tuyển HSG bậc THPT Thí sinh Nữ miền Nam
7 7860220 Chỉ huy, quản lý kỹ thuật A00, A01 27.55 Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT Thí sinh Nữ miền Nam

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 99 lượt xem