Điểm chuẩn Trường Đại học Hải Dương 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Lưu ý:
- Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi/môn học (theo tổ hợp xét tuyển tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có), áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành học (đã quy sang thang điểm 30).
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của Trường (uhd.edu.vn), xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 19/8/2024 đến trước 17h00 ngày 27/8/2024 và làm hồ sơ nhập học theo Giấy báo trúng tuyển của Trường được gửi về theo địa chỉ của thí sinh.
B. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 19 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; D01; D14 | 19 | |
3 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 19 | |
4 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M00; M01; M03 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C03; D14 | 19 | |
8 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | 19 | |
9 | 5140202 | Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) | M00; M01; M03 | 17 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 15 | |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; D01 | 19 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; C03; D01; D14 | 19 | |
3 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 19 | |
4 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) | M00; M01; M03 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C03; D14 | 19 | |
8 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T03 | 19 | |
9 | 5140202 | Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) | M00; M01; M03 | 17 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.5 | |
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15.5 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15.5 | |
13 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15.5 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15.5 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15.5 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15.5 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15.5 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 15.5 | |
19 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 15.5 |
C. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 14.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 14.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 14.5 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 15 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 14.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 14.5 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 14.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 | 14.5 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 16.1 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 15.6 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 15.6 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 16.1 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15.6 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01 | 15.6 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D09;D10;A01 | 16.1 |
D. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15.5 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01 | 15.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01 | 15 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C00 | 15.5 | |
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00;A01 | 15.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01 | 15.5 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 16 | |
8 | 7310201 | Chính trị học | A01;D01;C00;C19 | 18 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C00 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 16 |
E. Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15.25 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C00 | 15.25 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 16.5 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 17 | |
7 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; B00 | 17.5 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 15 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
10 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A01; B00 | 17 | |
11 | 7310201 | Chính trị học | A01; D01; C00; C19 | 17.5 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 17 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: