Học phí Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 87 lượt xem


Học phí Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024

Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên. Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 10% so với năm 2022. Mức học phí sẽ dao động từ 13.000.000 đến 14.000.000 cho 1 năm học.

B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023

Theo quy định của nhà trường, mức học phí năm 2022 áp dụng chung cho tất cả các ngành là 1.470.000 VNĐ/ tín chỉ. Tương đương 14.700.000 VNĐ/năm.

C.. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020 - 2021

Học phí của từng ngành học Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên:

Ngành

(Chuyên ngành)

Học phí

(VNĐ)

Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội…

Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích;  Hóa lý

Địa lý tài nguyên – môi trường;  Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất;…

Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn;  Vật lý môi trường; Vật lý y sinh

Quản lý môi trường;  Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường…

240.000đ/tín chỉ

Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu

240.000đ/tín chỉ

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa;  Lịch sử Việt Nam

QUẢNG CÁO

210.000đ/tín chỉ

QT Lữ hành; QT  Nhà hàng – Khách sạn

Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện

Tiếng Anh Du lịch

Công tác xã hội

Báo chí

210.000đ/tín chỉ

D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 15  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 16  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 19  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 15  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 16  
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 16.5  
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 16  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 15  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D0l; D14; D15; D66 15  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 15  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 15  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 15  
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 15  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 15  
15 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 15  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 15  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C14; D01 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00; C14; C20; D01 18  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) C00; C14; C20; D01 22.5  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 23.5  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D01; D66 18  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) D01; D14; D15; D66 22.5  
6 7310612 Trung Quốc học C00; D01; D04; D66 22.5  
7 7310614 Hàn Quốc học C00; D01; DD2; D66 22.5  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) D01; D14; D15; D66 20  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) D0l; D14; D15; D66 20  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) D01; D14; D15; D66 20  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) C00; C14; D01; D84 18  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện) C00; C14; D01; D84 18  
13 7760101 Công tác xã hội C00; C14; D01; D84 18  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao C00; C14; D01; D84 18  
15 7810101 Du lịch C00; C04; C20; D01 18  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) A00; A16; B00; C14 18  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C14; D01 18

 3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   60  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   60  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
6 7310612 Trung Quốc học   60  
7 7310614 Hàn Quốc học   60  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)   60  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)   60  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)   60  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)   60  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện)   60  
13 7760101 Công tác xã hội   60  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao   60  
15 7810101 Du lịch   60  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)   60  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   60

 4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật   60  
2 7380101_CLC Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
3 7420201_CLC Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   60  
5 78I0103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao)   60  
6 7310612 Trung Quốc học   60  
7 7310614 Hàn Quốc học   60  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)   60  
9 7220201_AT Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)   60  
10 7220201_AH Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)   60  
11 7340401 Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)   60  
12 7320101 Báo chí (Báo chí đa phương tiện)   60  
13 7760101 Công tác xã hội   60  
14 7810301 Quản lý Thể dục thể thao   60  
15 7810101 Du lịch   60  
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)   60  
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   60

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 87 lượt xem