Học phí Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023 - 2024
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Thái Nguyên. Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến là trường sẽ tăng lên 10% so với năm 2022. Mức học phí sẽ dao động từ 13.000.000 đến 14.000.000 cho 1 năm học.
B. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2022 - 2023
Theo quy định của nhà trường, mức học phí năm 2022 áp dụng chung cho tất cả các ngành là 1.470.000 VNĐ/ tín chỉ. Tương đương 14.700.000 VNĐ/năm.
C.. Học phí trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2020 - 2021
Học phí của từng ngành học Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên:
Ngành (Chuyên ngành) |
Học phí (VNĐ) |
Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội… Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích; Hóa lý Địa lý tài nguyên – môi trường; Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất;… Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn; Vật lý môi trường; Vật lý y sinh Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường… |
240.000đ/tín chỉ |
Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu |
240.000đ/tín chỉ |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa; Lịch sử Việt Nam QUẢNG CÁO |
210.000đ/tín chỉ |
QT Lữ hành; QT Nhà hàng – Khách sạn Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện Tiếng Anh Du lịch Công tác xã hội Báo chí |
210.000đ/tín chỉ |
D. Điểm chuẩn Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; C14; C20; D01 | 15 | |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | C00; C14; C20; D01 | 16 | |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D66 | 15 | |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 16.5 | |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 16 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | D0l; D14; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 15 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 15 | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 15 | |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C14; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; C14; C20; D01 | 18 | |
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | C00; C14; C20; D01 | 22.5 | |
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 23.5 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C20; D01; D66 | 18 | |
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | D01; D14; D15; D66 | 22.5 | |
6 | 7310612 | Trung Quốc học | C00; D01; D04; D66 | 22.5 | |
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | C00; D01; DD2; D66 | 22.5 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | D01; D14; D15; D66 | 20 | |
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | D0l; D14; D15; D66 | 20 | |
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | D01; D14; D15; D66 | 20 | |
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
13 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | C00; C14; D01; D84 | 18 | |
15 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; C20; D01 | 18 | |
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | A00; A16; B00; C14 | 18 | |
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C14; D01 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 60 | ||
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | ||
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
6 | 7310612 | Trung Quốc học | 60 | ||
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | 60 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 60 | ||
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | 60 | ||
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | 60 | ||
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 60 | ||
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 60 | ||
13 | 7760101 | Công tác xã hội | 60 | ||
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | 60 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 60 | ||
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | 60 | ||
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 |
4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 60 | ||
2 | 7380101_CLC | Luật (Dịch vụ pháp luật -Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
3 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y -Sinh - Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | ||
5 | 78I0103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp - Chương trinh trọng điểm định hướng chất lượng cao) | 60 | ||
6 | 7310612 | Trung Quốc học | 60 | ||
7 | 7310614 | Hàn Quốc học | 60 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng) | 60 | ||
9 | 7220201_AT | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung) | 60 | ||
10 | 7220201_AH | Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn) | 60 | ||
11 | 7340401 | Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực) | 60 | ||
12 | 7320101 | Báo chí (Báo chí đa phương tiện) | 60 | ||
13 | 7760101 | Công tác xã hội | 60 | ||
14 | 7810301 | Quản lý Thể dục thể thao | 60 | ||
15 | 7810101 | Du lịch | 60 | ||
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích) | 60 | ||
17 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: