Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Bắc 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | SP Toán học | A00; A01; D01; A02 | 24.2 | |
2 | 7140210 | SP Tin học | A00; A01; D01; A02 | 19 | |
3 | 7140211 | SP Vật lý | A00; A01; A02; A04 | 19 | |
4 | 7140212 | SP Hóa học | A00; B00; A11; D07 | 19 | |
5 | 7140213 | SP Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 19 | |
6 | 7140217 | SP Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 27 | |
7 | 7140218 | SP Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 27.4 | |
8 | 7140219 | SP Địa lý | D10; D15; C00; C20 | 26.3 | |
9 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 23.9 | |
10 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 25.9 | |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 26.6 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M13 | 22.1 | Điểm NK: 6;5đ |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T03; T04; T05 | 23.6 | Điểm NK: 6;5đ |
14 | 7810103 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16 | |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; A02 | 15 | |
20 | 7620109 | Nông học | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
23 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 15 | |
24 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | SP Toán học | A00; A01; D01; A02 | 27.3 | |
2 | 7140210 | SP Tin học | A00; A01; D01; A02 | 21 | |
3 | 7140211 | SP Vật lý | A00; A01; A02; A04 | 21 | |
4 | 7140212 | SP Hóa học | A00; B00; A11; D07 | 21 | |
5 | 7140213 | SP Sinh học | B00; A02; D08; B03 | 21 | |
6 | 7140217 | SP Ngữ văn | C00; D01; C19; D14 | 26.7 | |
7 | 7140218 | SP Lịch sử | C00; C19; D14; C03 | 26.32 | |
8 | 7140219 | SP Địa lý | D10; D15; C00; C20 | 26 | |
9 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 26.6 | |
10 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26.25 | |
11 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19; C20 | 21 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M05; M07; M13 | 21 | |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T03; T04; T05 | 26.1 | |
14 | 7810103 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A02; D01 | 18 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 21 | |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; A02 | 18 | |
20 | 7620109 | Nông học | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
23 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08; B00; A02; B04 | 18 | |
24 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08; B00; A02; B04 | 18 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 25.2 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19;C20 | 25.6 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;A02 | 22.9 | |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;A02 | 19 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;A04 | 19 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;A11;D07 | 19 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;A02;D08;B03 | 19 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;C19;D14 | 26.6 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14;C03 | 26.3 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D10;D15;C00;C20 | 26.1 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D15;D14 | 19 | |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M13;M07;M05 | 19 | Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T03;T04;T05 | 18 | Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
15 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
18 | 7620105 | Chăn nuôi | D08;B00;A02;B04 | 15 | |
19 | 7620109 | Nông học | D08;B00;A02;B04 | 15 | |
20 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08;B00;A02;B04 | 15 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08;B00;A02;B04 | 15 | |
22 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08;B00;A02;B04 | 15 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;A02 | 15 | |
25 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00;M13;M07;M05 | 21.8 | Điểm thi năng khiếu đạt 6,0 trở lên |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19;C20 | 26 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;A02 | 26 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;A02 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00;A01;A02;A04 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;A11;D07 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;A02;D08;B03 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;C19;D14 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14;C03 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | D10;D15;C00;C20 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D15;D14 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
12 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00;M13;M07;M05 | 22.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
13 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00;T03;T04;T05 | 21.25 | Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A02;D01 | 18 | |
15 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00;A01;A02;D01 | 18 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A02;D01 | 18 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 | 18 | |
18 | 7620105 | Chăn nuôi | D08;B00;A02;B04 | 18 | |
19 | 7620109 | Nông học | D08;B00;A02;B04 | 18 | |
20 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08;B00;A02;B04 | 18 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08;B00;A02;B04 | 18 | |
22 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08;B00;A02;B04 | 18 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
24 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;A02 | 18 | |
25 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00;M13;M07;M05 | 24.15 | Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
D. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 26 | |
2 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D10;D15;C00;C20 | 24.5 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19;C20 | 25 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;C19;D14 | 22 | |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D14;D15 | 20 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;A02 | 19 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;A02 | 19 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;A10 | 19 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 19 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;A02;D08;B03 | 19 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14;C03 | 19 | |
12 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M13;M07;M05 | 19 | |
13 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T03;T04;T05 | 18 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 15 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 | 15 | |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;A02;B00 | 15 | |
20 | 7620109 | Nông học | D08;B00;A02;B04 | 15 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08;B00;A02;B04 | 15 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | D08;B00;A02;B04 | 15 | |
23 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00;A02;D08;B03 | 15 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08;B00;A02;B04 | 15 | |
25 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08;B00;A02;B04 | 15 | |
26 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M00;M13;M07;M05 | 17 | Điểm thi năng khiếu đạt 6 trở lên |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;A01;D01;A02 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
2 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00;A01;D01;A02 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;C01;A10 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00;B00;C02;D07 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00;A02;D08;B03 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D01;C19;D14 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00;C19;D14;C03 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
8 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | D10;D15;C00;C20 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D14;D15 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
10 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00;D01;C19;C20 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
11 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;A01;C00;D01 | 27.5 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
12 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00;M13;M07;M05 | 21 | Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên |
13 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T03;T04;T05 | 19.5 | Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;C00;D01 | 18 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;A02;D01 | 18 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A02;D01 | 18 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;A02;D01 | 18 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;A02;D01 | 18 | |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;A02;B00 | 18 | |
20 | 7620109 | Nông học | D08;B00;A02;B04 | 18 | |
21 | 7620205 | Lâm sinh | D08;B00;A02;B04 | 18 | |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | D08;B00;A02;B04 | 18 | |
23 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00;A02;D08;B03 | 18 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | D08;B00;A02;B04 | 18 | |
25 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D08;B00;A02;B04 | 18 | |
26 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M00;M13;M07;M05 | 19 | Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6 trở lên |
E. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, A02, D01 | 14.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, A02, D01 | 14.5 | |
4 | 7430201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, A02, D01 | 14.5 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, D01 | 14.5 | |
6 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, A02 | 14.5 | |
7 | 7620109 | Nông học | D08, B00, A02, B04 | 14.5 | |
8 | 7620205 | Lâm sinh | D08, B00, A02, B04 | 14.5 | |
9 | 7620105 | Chăn nuôi | D08, B00, A02, B04 | 14.5 | |
10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, D01, A02 | 18.5 | |
11 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, A02 | 18.5 | |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | A00, A01, C01, A10 | 18.5 | |
13 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, C02, D07 | 18.5 | |
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00, A02, D08, B03 | 18.5 | |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, C19, D14 | 18.5 | |
16 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D14, C03 | 18.5 | |
17 | 7140219 | Su pham Địa lý | D10, D15, C00, C20 | 18.5 | |
18 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, A01, D15, D14 | 18.5 | |
19 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 23.5 | |
20 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, D01, C19, C20 | 20.5 | |
21 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00, M13, M07, M05 | 23 | Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
22 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00, T03, T04, T05 | 18.5 | Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
23 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00, M13, M07, M05 | 16.5 | Hệ cao đẳng, điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản lý giáo dục mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kế toán mới ra trường là bao nhiêu?