Học phí Trường Đại học Tây Bắc mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Tây Bắc mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 77 lượt xem


Học phí Trường Đại học Tây Bắc mới nhất

A. Học phí Trường Đại học Tây Bắc

Mức học phí trường Đại học Tây Bắc như sau:

Nhóm ngành

Năm học

2019-2020

2020-2021
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm

260.000đ/tín chỉ

290.000đ/tín chỉ
Khoa học tự nhiên, công nghệ

310.000đ/tín chỉ

345.000đ/tín chỉ

B. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 SP Toán học A00; A01; D01; A02 24.2  
2 7140210 SP Tin học A00; A01; D01; A02 19  
3 7140211 SP Vật lý A00; A01; A02; A04 19  
4 7140212 SP Hóa học A00; B00; A11; D07 19  
5 7140213 SP Sinh học B00; A02; D08; B03 19  
6 7140217 SP Ngữ văn C00; D01; C19; D14 27  
7 7140218 SP Lịch sử C00; C19; D14; C03 27.4  
8 7140219 SP Địa lý D10; D15; C00; C20 26.3  
9 7140231 SP Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 23.9  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.9  
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 26.6  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 22.1 Điểm NK: 6;5đ
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 23.6 Điểm NK: 6;5đ
14 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 15  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 15  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 15  
20 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 15  
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 15  
22 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 15  
23 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15  
24 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 SP Toán học A00; A01; D01; A02 27.3  
2 7140210 SP Tin học A00; A01; D01; A02 21  
3 7140211 SP Vật lý A00; A01; A02; A04 21  
4 7140212 SP Hóa học A00; B00; A11; D07 21  
5 7140213 SP Sinh học B00; A02; D08; B03 21  
6 7140217 SP Ngữ văn C00; D01; C19; D14 26.7  
7 7140218 SP Lịch sử C00; C19; D14; C03 26.32  
8 7140219 SP Địa lý D10; D15; C00; C20 26  
9 7140231 SP Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 26.6  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26.25  
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 21  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 21  
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 26.1  
14 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 18  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 21  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 18  
20 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 18  
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 18  
22 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 18  
23 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 18  
24 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 18

C. Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 25.2  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 25.6  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;A02 22.9  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;A02 19  
5 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;A04 19  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;A11;D07 19  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;A02;D08;B03 19  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C19;D14 26.6  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;C03 26.3  
10 7140219 Sư phạm Địa lí D10;D15;C00;C20 26.1  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D15;D14 19  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M13;M07;M05 19 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T03;T04;T05 18 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A02;D01 15  
15 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;A02;D01 15  
16 7340301 Kế toán A00;A01;A02;D01 15  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 15  
18 7620105 Chăn nuôi D08;B00;A02;B04 15  
19 7620109 Nông học D08;B00;A02;B04 15  
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08;B00;A02;B04 15  
21 7620205 Lâm sinh D08;B00;A02;B04 15  
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08;B00;A02;B04 15  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;A02 15  
25 51140201 Giáo dục mầm non M00;M13;M07;M05 21.8 Điểm thi năng khiếu đạt 6,0 trở lên

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;A01;C00;D01 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00;D01;C19;C20 26 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D01;A02 26 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;A02 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
5 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;A04 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;A11;D07 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;A02;D08;B03 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D01;C19;D14 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;C19;D14;C03 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
10 7140219 Sư phạm Địa lí D10;D15;C00;C20 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;A01;D15;D14 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00;M13;M07;M05 22.5 Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00;T03;T04;T05 21.25 Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;A02;D01 18  
15 7340201 Tài chính - ngân hàng A00;A01;A02;D01 18  
16 7340301 Kế toán A00;A01;A02;D01 18  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D01 18  
18 7620105 Chăn nuôi D08;B00;A02;B04 18  
19 7620109 Nông học D08;B00;A02;B04 18  
20 7620112 Bảo vệ thực vật D08;B00;A02;B04 18  
21 7620205 Lâm sinh D08;B00;A02;B04 18  
22 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08;B00;A02;B04 18  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;A02 18  
25 51140201 Giáo dục mầm non M00;M13;M07;M05 24.15 Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 77 lượt xem