Cập nhật Học phí Học viện Quân y năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Học viện Quân y năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Học viện Quân y năm 2024 - 2025
- Khi trúng tuyển sinh viên sẽ được ăn ở, học tập và rèn luyện theo chế độ quân đội. Đối với hệ quân sự sinh viên không phải đóng bất kỳ khoản chi phí nào cả.
- Khi ra sẽ trường được phân công công tác đến các đơn vị quân đội trong toàn quân và được phong hàm sĩ quan.
B. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y
1. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2023
2. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2022
2.1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 26.1 | Miền Bắc, Thí sinh Nam; TCP 1: Môn Toán ³ 8.6; TCP 2: Môn Hoá ³ 9 |
2 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 28.3 | Miền Bắc, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 8.8; TCP 2: Môn Hoá ³ 9.75 |
3 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 25.5 | Miền Nam, Thí sinh Nam |
4 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 27.4 | Miền Nam, Thí sinh Nữ; TCP 1: Môn Toán ³ 9.4 |
5 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 23.55 | Miền Bắc, Thí sinh Nam |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 24.2 | Miền Nam, Thí sinh Nam |
2.2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 24.8 | Thí sinh Nam, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT |
2 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 26.6 | Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG Quốc gia |
3 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 27.95 | Thí sinh Nữ, miền Bắc; xét tuyển HSG bậc THPT |
4 | 7720101 | Bác sỹ đa khoa | A00; B00 | 23 | Thí sinh Nam, miền Nam; xét tuyển HSG bậc THPT |
3. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.35 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Bắc |
2 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.35 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
3 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.45 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. Thí sinh mức 26.45 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.2), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 9.25) |
4 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.45 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nữ, miền Bắc |
5 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 26.45 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
6 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 28.5 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Bắc |
7 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.25 | Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia, thí sinh nam, miền Nam |
8 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 24.25 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Nam |
9 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 25.55 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam. Thí sinh mức 25.55 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 8.8), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Hóa >= 8.0) |
10 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.68 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nam, miền Nam |
11 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 27.9 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
12 | 7720101 | Bác sĩ đa khoa | A00; B00 | 29.43 | Xét tuyển kết quả học bạ THPT, thí sinh nữ, miền Nam |
4. Điểm chuẩn Học Viện Quân Y năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nam miền Bắc) | A00; B00 | 26.5 | Thí sinh đạt 26.5 điểm; tiêu chí phụ: Điểm môn Toán >= 9 (A00); Điểm môn Sinh >= 9 (B00) |
2 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nữ miền Bắc) | A00; B00 | 28.65 | Thí sinh mức 28.65, tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >= 9.4 (A00); Điểm môn Sinh >= 8.5 (B00) |
3 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nam miền Nam) | A00; B00 | 25.5 | |
4 | 7720101 | Y khoa (Thí sinh nữ miền Nam) | A00; B00 | 28.3 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: