Điểm chuẩn Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định thông báo điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 như sau:
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (1/4 điểm). Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định nếu tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) trong năm 2023 hoặc 2024.
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định
2. Xét học bạ
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, B08, D01,D07 |
20,00 |
Hộ sinh |
7720302 |
B00, B08, D01,D07 |
19,00 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
B00, B08, D01D07 |
15,00 |
B. Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 19 | |
2 | 7720302 | Hộ sinh | B00; B08; D01; D07 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08;D01;D07 | 19.5 | |
2 | 7720302 | Hộ sinh | B00;B08;D01;D07 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
D. Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08;D01;D07 | 20 | |
2 | 7720302 | Hộ sinh | B00;B08;D01;D07 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00;B08;D01;D07 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B08;D01;D07 | 19.5 | |
2 | 7720302 | Hộ sinh | B00;B08;D01;D07 | 19.5 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00;B08;D01;D07 | 16.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Điều dưỡng Nam Định năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, B08, D01, D07 | 19 | |
2 | 7720302 | Hộ sinh | B00, B08, D01, D07 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00, B08, D01, D07 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: