Học phí Trường Đại học Hoa Lư năm 2024 - 2025 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Hoa Lư năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 369 lượt xem


Học phí Trường Đại học Hoa Lư năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2024 - 2025

Học phí dự kiến tại trường Đại học Hoa Lư cho sinh viên được tính trung bình là 350.000 đồng/tín chỉ. Đồng thời, trường áp dụng một lộ trình tăng học phí tối đa không quá 15% sau mỗi năm.

B. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2023 - 2024

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hoa Lư. Cụ thể, học phí đại học Hoa Lư là 485 nghìn đồng/ tháng. Như vậy 1 năm mức học phí các sinh viên cần đóng là 4.850 nghìn đồng.

C. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2022 - 2023

Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây. Học phí năm 2022 của trường Hoa Lư tăng khoảng 10% so với năm 2021. Tương đương mức giao động đơn giá tín chỉ từ 40.000 VNĐ đến 140.000 VNĐ.

D. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2021 - 2022

Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập 

Bậc học

Khu vực

thành thị

Khu vực

nông thôn

Khu vực

miền núi

Vùng

 Đồng bằng

Vùng các xã bãi ngang đặc biệt khó khăn
Mầm non        
Nhà trẻ 120.000 VNĐ/ tín chỉ 75.000 VNĐ/ tín chỉ 50.000 VNĐ/ tín chỉ 50.000 VNĐ/ tín chỉ
Mẫu giáo 100.000 VNĐ/ tín chỉ 65.000 VNĐ/ tín chỉ 45.000 VNĐ/ tín chỉ 45.000 VNĐ/ tín chỉ
Trung học cơ sở 95.000 VNĐ/ tín chỉ 50.000 VNĐ/ tín chỉ 35.000 VNĐ/ tín chỉ 35.000 VNĐ/ tín chỉ
Trung học Phổ thông 115.000 VNĐ/ tín chỉ 75.000 VNĐ/ tín chỉ 45.000 VNĐ/ tín chỉ 45.000 VNĐ/ tín chỉ 

Đối với các môn học tự chọn

Môn học tự chọn

Giáo dục tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông

Giáo dục thường xuyên

Giáo dục công dân       10.000 VNĐ/ tín chỉ
Tin học 17.000 VNĐ/ tín chỉ     22.000 VNĐ/ tín chỉ
Tiếng Anh       30.000 VNĐ/ tín chỉ
Học nghề   30.000 VNĐ/ tín chỉ 35.000 VNĐ/ tín chỉ 35.000 VNĐ/ tín chỉ

E. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2020 - 2021

Đơn giá học phí hai năm 2020 - 2021, trường đại học Hoa Lư đã đề ra những chính sách thu học phí theo quyết định mức học phí của tỉnh Ninh Bình, cụ thể:

Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập 

Bậc học

Khu vực

thành thị

Khu vực

nông thôn

Khu vực

miền núi

Vùng

Đồng bằng

Vùng các xã bãi ngang đặc biệt khó khăn

Mầm non

       

Nhà trẻ

120.000 VNĐ/ tín chỉ

75.000 VNĐ/ tín chỉ

50.000 VNĐ/ tín chỉ

50.000 VNĐ/ tín chỉ

Mẫu giáo

100.000 VNĐ/ tín chỉ

65.000 VNĐ/ tín chỉ

45.000 VNĐ/ tín chỉ

45.000 VNĐ/ tín chỉ

Trung học cơ sở

95.000 VNĐ/ tín chỉ

50.000 VNĐ/ tín chỉ

35.000 VNĐ/ tín chỉ

35.000 VNĐ/ tín chỉ

Trung học Phổ thông

115.000 VNĐ/ tín chỉ

75.000 VNĐ/ tín chỉ

45.000 VNĐ/ tín chỉ

45.000 VNĐ/ tín chiir

Đối với các môn học tự chọn

Môn học tự chọn

Giáo dục tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Giáo dục thường xuyên

Giáo dục công dân

     

10.000 VNĐ/ tín chỉ

Tin học

17.000 VNĐ/ tín chỉ

   

22.000 VNĐ/ tín chỉ

Tiếng Anh

     

30.000 VNĐ/ tín chỉ

Học nghề

 

30.000 VNĐ/ tín chỉ

35

35.000 VNĐ/ tín chỉ

 

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 369 lượt xem