Học phí Trường Đại học Hoa Lư năm 2024 - 2025 mới nhất
A. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2024 - 2025
Học phí dự kiến tại trường Đại học Hoa Lư cho sinh viên được tính trung bình là 350.000 đồng/tín chỉ. Đồng thời, trường áp dụng một lộ trình tăng học phí tối đa không quá 15% sau mỗi năm.
B. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2023 - 2024
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Hoa Lư. Cụ thể, học phí đại học Hoa Lư là 485 nghìn đồng/ tháng. Như vậy 1 năm mức học phí các sinh viên cần đóng là 4.850 nghìn đồng.
C. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2022 - 2023
Dựa theo mức tăng học phí các năm trở lại đây. Học phí năm 2022 của trường Hoa Lư tăng khoảng 10% so với năm 2021. Tương đương mức giao động đơn giá tín chỉ từ 40.000 VNĐ đến 140.000 VNĐ.
D. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2021 - 2022
Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
Bậc học |
Khu vực
thành thị |
Khu vực
nông thôn |
Khu vực miền núi |
|
Vùng
Đồng bằng |
Vùng các xã bãi ngang đặc biệt khó khăn | |||
Mầm non | ||||
Nhà trẻ | 120.000 VNĐ/ tín chỉ | 75.000 VNĐ/ tín chỉ | 50.000 VNĐ/ tín chỉ | 50.000 VNĐ/ tín chỉ |
Mẫu giáo | 100.000 VNĐ/ tín chỉ | 65.000 VNĐ/ tín chỉ | 45.000 VNĐ/ tín chỉ | 45.000 VNĐ/ tín chỉ |
Trung học cơ sở | 95.000 VNĐ/ tín chỉ | 50.000 VNĐ/ tín chỉ | 35.000 VNĐ/ tín chỉ | 35.000 VNĐ/ tín chỉ |
Trung học Phổ thông | 115.000 VNĐ/ tín chỉ | 75.000 VNĐ/ tín chỉ | 45.000 VNĐ/ tín chỉ | 45.000 VNĐ/ tín chỉ |
Đối với các môn học tự chọn
Môn học tự chọn |
Giáo dục tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông |
Giáo dục thường xuyên |
Giáo dục công dân | 10.000 VNĐ/ tín chỉ | |||
Tin học | 17.000 VNĐ/ tín chỉ | 22.000 VNĐ/ tín chỉ | ||
Tiếng Anh | 30.000 VNĐ/ tín chỉ | |||
Học nghề | 30.000 VNĐ/ tín chỉ | 35.000 VNĐ/ tín chỉ | 35.000 VNĐ/ tín chỉ |
E. Học phí Đại học Hoa Lư năm 2020 - 2021
Đơn giá học phí hai năm 2020 - 2021, trường đại học Hoa Lư đã đề ra những chính sách thu học phí theo quyết định mức học phí của tỉnh Ninh Bình, cụ thể:
Đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
Bậc học |
Khu vực thành thị |
Khu vực nông thôn |
Khu vực miền núi |
|
Vùng Đồng bằng |
Vùng các xã bãi ngang đặc biệt khó khăn |
|||
Mầm non |
||||
Nhà trẻ |
120.000 VNĐ/ tín chỉ |
75.000 VNĐ/ tín chỉ |
50.000 VNĐ/ tín chỉ |
50.000 VNĐ/ tín chỉ |
Mẫu giáo |
100.000 VNĐ/ tín chỉ |
65.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chỉ |
Trung học cơ sở |
95.000 VNĐ/ tín chỉ |
50.000 VNĐ/ tín chỉ |
35.000 VNĐ/ tín chỉ |
35.000 VNĐ/ tín chỉ |
Trung học Phổ thông |
115.000 VNĐ/ tín chỉ |
75.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chỉ |
45.000 VNĐ/ tín chiir |
Đối với các môn học tự chọn
Môn học tự chọn |
Giáo dục tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
Giáo dục thường xuyên |
Giáo dục công dân |
10.000 VNĐ/ tín chỉ |
|||
Tin học |
17.000 VNĐ/ tín chỉ |
22.000 VNĐ/ tín chỉ |
||
Tiếng Anh |
30.000 VNĐ/ tín chỉ |
|||
Học nghề |
30.000 VNĐ/ tín chỉ |
35 |
35.000 VNĐ/ tín chỉ |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: